Ktra chuong 1 Lý 11
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Hải |
Ngày 26/04/2019 |
74
Chia sẻ tài liệu: ktra chuong 1 Lý 11 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Trường THPT
Tổ : Lý – Tin Họ tên:.......................................................
Lớp 11 A....
Kiểm tra chung lần 1 - Môn :Lý 11 – đề 1 ( 30 câu – 45 phút )
Các em khoanh tròn vào đáp án đúng của từng câu
Câu 1 .Đại lượng nào sau đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm M . Biết rằng tại M ta đặt một điện tích thử q ?
A. Điện tích Q.
B. Điện tích thử q.
C. Khoảng cách từ Q đến q.
D. Hằng số điện môi của môi trường.
Câu 2 .Chỉ ra công thức đúng của định luật Culông trong điện môi đồng tính.
A..
B. .
C. .
D..
Câu 3 .Một tụ điện có điện dung 50, được tích điện dưới hiệu điện thế 6 mV. Điện tích của tụ điện sẽ là bao nhiêu ?
A. 3.10-6C.
B. 3. 10-7 C.
C. 10-4 C.
D. 100 C.
Câu 4 .Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ nhỏ nhất khi đặt trong
A. chân không ( hằng số điện môi = 1 ) .
B. nước nguyên chất ( hằng số điện môi = 81 ) .
C. dầu hỏa ( hằng số điện môi = 2,1 ).
D. thạch anh ( hằng số điện môi = 4,5 ).
Câu 5.Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
A. eletron chuyển từ vật này sang vật khác.
B. vật bị nóng lên.
C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật.
D. các điện tích bị mất đi.
Câu 6 .Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện ?
A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
D. Các đường sức là các đường có hướng.
Câu 7 . Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 8 . Đặt một điện tích âm , khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ . Điện tích sẽ chuyển động
A.ngược chiều đường sức điện trường.
B. vuông góc đường sức điện trường.
C.cùng chiều đường sức điện trường.
D.theo một quỹ đạo là đường êlip.
Câu 9 .Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.Theo thuyết electron , một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron.
B. Theo thuyết electron , một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron.
C. Theo thuyết electron , một vật nhiễm điện âm là vật có số electron > số proton.
D. Theo thuyết electron , một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
Câu 10 . Quả cầu thứ nhất có điện tích và quả cầu thứ hai giống hệt có điện tích . Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc thì điện tích của mỗi quả cầu là
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn đường s trong điện trường đều ( có cường độ điện trường là ) theo hướng hợp với góc (. Khi ( = 00 thì công của lực điện trường là A = qEs; khi ( = 600 thì công của lực điện trường A = . Vậy ( có giá trị là bao nhiêu để công của lực điện là A =
A. ( = 00
B. ( = 450
C. ( = 600
D. ( = 300
Câu 12 .Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
A. Điện trường.
B. Điện tích.
C. Cường độ điện trường.
D. Đường sức điện.
Câu 13. Biết hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong vùng không gian có điện trường đều là UMN = 7 V. Gọi VM, VN lần lượt là điện thế tại M và N thì
A. VN = VM = 7 V.
B.
Tổ : Lý – Tin Họ tên:.......................................................
Lớp 11 A....
Kiểm tra chung lần 1 - Môn :Lý 11 – đề 1 ( 30 câu – 45 phút )
Các em khoanh tròn vào đáp án đúng của từng câu
Câu 1 .Đại lượng nào sau đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm M . Biết rằng tại M ta đặt một điện tích thử q ?
A. Điện tích Q.
B. Điện tích thử q.
C. Khoảng cách từ Q đến q.
D. Hằng số điện môi của môi trường.
Câu 2 .Chỉ ra công thức đúng của định luật Culông trong điện môi đồng tính.
A..
B. .
C. .
D..
Câu 3 .Một tụ điện có điện dung 50, được tích điện dưới hiệu điện thế 6 mV. Điện tích của tụ điện sẽ là bao nhiêu ?
A. 3.10-6C.
B. 3. 10-7 C.
C. 10-4 C.
D. 100 C.
Câu 4 .Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ nhỏ nhất khi đặt trong
A. chân không ( hằng số điện môi = 1 ) .
B. nước nguyên chất ( hằng số điện môi = 81 ) .
C. dầu hỏa ( hằng số điện môi = 2,1 ).
D. thạch anh ( hằng số điện môi = 4,5 ).
Câu 5.Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
A. eletron chuyển từ vật này sang vật khác.
B. vật bị nóng lên.
C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật.
D. các điện tích bị mất đi.
Câu 6 .Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện ?
A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
D. Các đường sức là các đường có hướng.
Câu 7 . Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 8 . Đặt một điện tích âm , khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ . Điện tích sẽ chuyển động
A.ngược chiều đường sức điện trường.
B. vuông góc đường sức điện trường.
C.cùng chiều đường sức điện trường.
D.theo một quỹ đạo là đường êlip.
Câu 9 .Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.Theo thuyết electron , một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron.
B. Theo thuyết electron , một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron.
C. Theo thuyết electron , một vật nhiễm điện âm là vật có số electron > số proton.
D. Theo thuyết electron , một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
Câu 10 . Quả cầu thứ nhất có điện tích và quả cầu thứ hai giống hệt có điện tích . Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc thì điện tích của mỗi quả cầu là
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn đường s trong điện trường đều ( có cường độ điện trường là ) theo hướng hợp với góc (. Khi ( = 00 thì công của lực điện trường là A = qEs; khi ( = 600 thì công của lực điện trường A = . Vậy ( có giá trị là bao nhiêu để công của lực điện là A =
A. ( = 00
B. ( = 450
C. ( = 600
D. ( = 300
Câu 12 .Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
A. Điện trường.
B. Điện tích.
C. Cường độ điện trường.
D. Đường sức điện.
Câu 13. Biết hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong vùng không gian có điện trường đều là UMN = 7 V. Gọi VM, VN lần lượt là điện thế tại M và N thì
A. VN = VM = 7 V.
B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)