KTra 1tiet Av7 Lần 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Nhuận | Ngày 18/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: KTra 1tiet Av7 Lần 2 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
TỔ NGOẠI NGỮ
 KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 (Đề A)
Môn TIẾNG ANH LỚP 7 - Ngày kiểm tra: .............................


Họ và tên học sinh:……………………………………………… Lớp: 7/…

Điểm
Lời phê của thầy/cô giáo



I/ Khoanh tròn chữ cái A, B, C hay D trước từ có phần gạch dưới được phát âm khác với các từ còn lại. (0,5 điểm)
1. A time B fine C city D five
2. A ear B wear C dear D year
II/ Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau. Khoanh tròn chữ cái A, B, C hay D trước từ/cụm từ cần chọn (2,0 điểm)
1. In Computer Science classes we learn how _________ a computer.
A to use B to play C to do D to open
2. Mai: Let`s go to the _________ and get some drink. – Lan: Good idea!
A library B cafeteria C movie theater D study area
3. Ba: What subject do you like best? - Lan: I like _________ best.
A tennis B marbles C chess D math
4. Nga and her friends are _________ some experiments in Physics now.
A learning B making C doing D taking
5. Listen! Ba _________ the guitar.
A playing B plays C often plays D is playing
6. Ba: Would you like _________ to the movies? - Tom: I’d love to, but I am busy.
A go B to go C going D goes
7. These students enjoy _________ at recess.
A talking B to talk C talk D talks
8. Lan is very interested _________ computer.
A at B with C in D on
III/ Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới
A/ Chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống đoạn văn. Lưu ý có 2 từ thừa. (1,5 đ)
he his out in every stays has learns

Nam is thirteen years old. He is in grade 7. He usually walks to school at 6.30 (1)_________ the morning. Every afternoon, he (2)_________ at home and does his homework. On Tuesday afternoon he plays baseball with (3)_________ friends. He goes to the English speaking club every Friday afternoon. He also (4)_________ classes on Saturday morning. Every week (5)_________ has only a day off. It’s Sunday. On that day, he often goes (6)_________ with his family or meets his friends.
B/ Trả lời các câu hỏi sau. (1,0 điểm)
1. Which grade is Nam in?
..............................................................................................................................................
2. What does he do on Friday afternoon?
..............................................................................................................................................
IV/ Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn (2,5 điểm)
1. Nam/ reading/ likes/ comics/ his / in/ time/ free. (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa)
..............................................................................................................................................
2. My favorite sport is soccer. (Đặt câu hỏi cho câu có từ gạch chân)
..............................................................................................................................................
3. Let`s go to the school cafeteria. (Hoàn thành câu thứ 2 sao cho có nghĩa giống câu thứ 1)
How about ...........................................................................................................................
4. How often do you go to the library? (Trả lời câu hỏi.)
..............................................................................................................................................
5. I/ often / listen/ music/ school (Dùng từ đã cho và thêm từ để viết thành câu hoàn chỉnh)
..............................................................................................................................................
V/ Listen.
Part 1. You will hear Carlos asking for information about a library. For each question, circle the correct answer A, B or C. (Em sẽ nghe Carlos hỏi thông tin về thư viện.
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng A, B hay C cho mỗi câu hỏi.) (1,5 điểm)
1. The library is closed until A Tuesday.
B Wednesday.
C Thursday.
2. What must Carlos take to the library? A a student card
B a teacher’s letter
C a parent’s letter
3. How much will it cost Carlos to join ? A 10 euros
B 15 euros
C 20 euros
4. Carlos will get A 2 library tickets.
B 3 library tickets.
C 4 library tickets.
5. On Saturdays, the library opens at A 10.30 a.m.
B 11.00 a.m.
C 2.30 p.m.
6. The library is in A Murdoch Street.
B Murdosh Street.
C Murdock Street.
Part 2. Listen again and complete the information. (Nghe lại và hoàn thành thông tin.) (1,0 điểm)
1. Carlos can keep the books for three _______________.
2. On weekdays, the library closes at _______________.

----------------------------HẾT----------------------------



TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
TỔ NGOẠI NGỮ
 KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 (Đề B)
Môn TIẾNG ANH LỚP 7 - Ngày kiểm tra: .............................


Họ và tên học sinh:……………………………………………… Lớp: 7/…

Điểm
Lời phê của thầy/cô giáo



I/ Khoanh tròn chữ cái A, B, C hay D trước từ có phần gạch dưới được phát âm khác với các từ còn lại. (0,5 điểm)
1. A kind B mind C tired D miss
2. A chair B school C couch D children
II/ Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau. Khoanh tròn chữ cái A, B, C hay D trước từ/cụm từ cần chọn (2,0 điểm)
1. In History classes we learn about _________ in Vietnam and in the world.
A books B rivers C essays D events
2. Hoa: Let’s go to the _________ to read comics. – Lien: That’s a good idea.
A cafeteria B library C movie theater D museum
3. Ba: What’s your favorite subject? - Lan: I like _________ best.
A tennis B chess C math D marbles
4. Nga and her friends are _________ a play for the school anniversary celebration.
A doing B practicing C talking D rehearsing
5. Look! Ba _________ the electric cooker.
A repairs B is repairing C often repairs D will repair 6. Lien: Would you like _________ to some music? – Hoa: Yes. I’d love to.
A listen B listening C to listen D listens
7. The students in my school enjoy _________ catch at recess.
A playing B to play C plays D play
8. Nam is good _________ repairing things.
A at B in C with D on
III/ Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới
A/ Chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống đoạn văn. Lưu ý có 2 từ thừa. (1,5 đ)
he his out in every stays has learns

Nam is thirteen years old. He is in grade 7. He usually walks to school at 6.30 (1)_________ the morning. Every afternoon, he (2)_________ at home and does his homework. On Tuesday afternoon he plays baseball with (3)_________ friends. He goes to the school library every Thusday afternoon. He also (4)_________ classes on Saturday morning. Every week (5)_________ has only a day off. It’s Sunday. On that day, he often goes (6)_________ with his family or meets his friends.
B/ Trả lời các câu hỏi sau. (1,0 điểm)
1. Which grade is Nam in?
..............................................................................................................................................
2. What does he do on Thursday afternoon?
..............................................................................................................................................
IV/ Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn (2,5 điểm)
1. always/ the English club/ he/ to/ goes/ Sundays/ on. (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa)
.............................................................................................................................................
2. Her favorite subject is English. (Đặt câu hỏi cho câu có từ gạch chân)
..............................................................................................................................................
3. Why don`t we go to the beach? (Hoàn thành câu thứ 2 sao cho có nghĩa giống câu thứ 1)
Let’s ....................................................................................................................................
4. What do you often do at recess? (Trả lời câu hỏi.)
..............................................................................................................................................
5. He / always / soccer/ school. (Sử dụng từ đã cho và thêm từ để viết thành câu hoàn chỉnh)
..............................................................................................................................................
V/ Listen.
Part 1. You will hear Carlos asking for information about a library. For each question, circle the correct answer A, B or C (Em sẽ nghe Carlos hỏi thông tin về thư viện.
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng A, B hay C cho mỗi câu hỏi.) (1,5 điểm)
1. The library is closed until A Tuesday.
B Wednesday.
C Thursday.
2. What must Carlos take to the library? A a student card
B a teacher’s letter
C a parent’s letter
3. How much will it cost Carlos to join ? A 10 euros
B 15 euros
C 20 euros
4. Carlos will get A 2 library tickets.
B 3 library tickets.
C 4 library tickets.
5. On Saturdays, the library opens at A 10.30 a.m.
B 11.00 a.m.
C 2.30 p.m.
6. The library is in A Murdosh Street.
B Murdoch Street.
C Murdock Street.
Part 2. Listen again and complete the information. (Nghe lại và hoàn thành thông tin.) (1,0 điểm)
1. Carlos can keep the books for three _______________.
2. On weekdays, the library opens at _______________.

-----------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Nhuận
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)