Ktra 1t
Chia sẻ bởi Đoàn Anh Sâm |
Ngày 26/04/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: ktra 1t thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11 NĂM HỌC 2007 – 2008
Môn: TIẾNG ANH Chương trình nâng cao
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Câu 1: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại:
A. excellent B. gymnastics C. stadium D. restaurant
Câu 2: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
A. necessary B. approach C. language D. American
Câu 3: Xác định từ, cụm từ có phần gạch dưới ( ứng với A, B, C hoặc D ) cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
Despite of the heavy traffic, we arrived on time
Câu 4: Chọn từ, cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D ) để hoàn thành câu sau:
Collecting paintings of famous artists is a (n)………………… of some wealthy people.
A. amusement B. fun C. hobby D. entertainment
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn từ, cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D ) để điền vào chổ trống ( từ câu 5 đến câu 10 ):
Teenagers in America beg (5) ………………………….. of records every year so it is hardly surprising that manufactures find it (6) ………………………. To by out the recordings they have made (7) …………………… live audiences (8) …………………. The records on the market. The most effective way of doing this is (9) …………………….. employed in Hollywood, where hundreds of young people are (10) …………………… test records and given dials that measure their response to them electrically.
Câu 5: A. a million B. million C. several million D. over a million
Câu 6: A. being useful B. tobe useful C. useful D. that it is useful
Câu 7: A. at B. to C. opposite D. in front of
Câu 8: A. put B. to put C. putting D. they are putting
Câu 9: A. which is B. which one is C. that is D. the one
Câu 10: A. demanded to listen B. demanded to listen to
C. invited to listen to D. invited to listen
Câu 11: Chọn từ, cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D ) để hoàn thành câu sau:
It’s the documentaries ……………………………. we are most interested in
A. that B. which C. whose D. who
Câu 12: Chọn từ, cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D ) để hoàn thành câu sau:
Not only the students but also the teacher ……………………….. pleased with the performance of the soccer team.
A. feel B. are feeling C. feels D. feeling
Câu 13: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. beds B. doors C. students D. plays
Câu 14: Chọn từ, cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D ) để hoàn thành câu sau:
Language is a part of a nation’s ………………
A. customs B. culture C. behaviors D. expectation
Câu 15: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. cloth B. clothe C. with D. without
Câu 16: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại:
A. forever B. generous C. humorous D. relative
Câu 17: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu có nghĩa:
are / but also / not only / limited / fossil fuels / to / the invironment / harmful
Câu 18: Viết lại bằng câu bằng cách rút gọn mệnh đề quan hệ:
The last person who leaves will have to turn off the lights
Câu 19: Viết lại bằng câu bằng cách rút gọn đại từ quan hệ:
The students who attend this school have to wear umiform.
Câu 20: Viết lại bằng câu bằng cách rút gọn đại từ quan hệ:
The watch which was bought yesterday is made in Japan
Câu 21: Viết lại câu theo cấu trúc ( both ………….. and ……):
They play sports. They watch sports on TV
Câu 22: Dùng cấu trúc It is …………… that ………… để nhấn mạnh phần gạch chân của câu:
Dolphins are intelligent animals.
Môn: TIẾNG ANH Chương trình nâng cao
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Câu 1: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại:
A. excellent B. gymnastics C. stadium D. restaurant
Câu 2: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
A. necessary B. approach C. language D. American
Câu 3: Xác định từ, cụm từ có phần gạch dưới ( ứng với A, B, C hoặc D ) cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
Despite of the heavy traffic, we arrived on time
Câu 4: Chọn từ, cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D ) để hoàn thành câu sau:
Collecting paintings of famous artists is a (n)………………… of some wealthy people.
A. amusement B. fun C. hobby D. entertainment
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn từ, cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D ) để điền vào chổ trống ( từ câu 5 đến câu 10 ):
Teenagers in America beg (5) ………………………….. of records every year so it is hardly surprising that manufactures find it (6) ………………………. To by out the recordings they have made (7) …………………… live audiences (8) …………………. The records on the market. The most effective way of doing this is (9) …………………….. employed in Hollywood, where hundreds of young people are (10) …………………… test records and given dials that measure their response to them electrically.
Câu 5: A. a million B. million C. several million D. over a million
Câu 6: A. being useful B. tobe useful C. useful D. that it is useful
Câu 7: A. at B. to C. opposite D. in front of
Câu 8: A. put B. to put C. putting D. they are putting
Câu 9: A. which is B. which one is C. that is D. the one
Câu 10: A. demanded to listen B. demanded to listen to
C. invited to listen to D. invited to listen
Câu 11: Chọn từ, cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D ) để hoàn thành câu sau:
It’s the documentaries ……………………………. we are most interested in
A. that B. which C. whose D. who
Câu 12: Chọn từ, cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D ) để hoàn thành câu sau:
Not only the students but also the teacher ……………………….. pleased with the performance of the soccer team.
A. feel B. are feeling C. feels D. feeling
Câu 13: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. beds B. doors C. students D. plays
Câu 14: Chọn từ, cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D ) để hoàn thành câu sau:
Language is a part of a nation’s ………………
A. customs B. culture C. behaviors D. expectation
Câu 15: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. cloth B. clothe C. with D. without
Câu 16: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại:
A. forever B. generous C. humorous D. relative
Câu 17: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu có nghĩa:
are / but also / not only / limited / fossil fuels / to / the invironment / harmful
Câu 18: Viết lại bằng câu bằng cách rút gọn mệnh đề quan hệ:
The last person who leaves will have to turn off the lights
Câu 19: Viết lại bằng câu bằng cách rút gọn đại từ quan hệ:
The students who attend this school have to wear umiform.
Câu 20: Viết lại bằng câu bằng cách rút gọn đại từ quan hệ:
The watch which was bought yesterday is made in Japan
Câu 21: Viết lại câu theo cấu trúc ( both ………….. and ……):
They play sports. They watch sports on TV
Câu 22: Dùng cấu trúc It is …………… that ………… để nhấn mạnh phần gạch chân của câu:
Dolphins are intelligent animals.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Anh Sâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)