Ktra 1t
Chia sẻ bởi Nguyễn Lạp |
Ngày 16/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: Ktra 1t thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS HẢI SƠN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên : .......................... Môn : Địa Lí
Lớp 7... Thời gian
Ngày kiểm tra ……2010 Ngày trả …….2010
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài
Câu 1:
Trình bày đặc điểm khác biệt của quần cư nông thôn và quần cư thành thị ?
Câu 2:
Môi trường xích đạo ẩm khí hậu có đặc điểm như thế nào ? cảnh quan nào được phân bố ở đó?
Câu 3: Mật độ dân số là gì ? Tính mật độ dân số của các nước sau
Tên nước
Diện tích (Triệu km2)
Số dân (Triệu người)
MDDS (người/ km2)
TDMNBB
100965
11,5
ĐBSH
14806
17,5
BTB
51513
10,5
Câu 4 :
Sản xuất nông nghiệp ở đới nóng gồm những hình thức nào ?hình thức nào gây hậu quả đến môi trường ? Vì sao ?
Bài làm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu
Nội dung
Điểm
1
Khác nhau của 2 quần cư
Quần cư nông thôn
Quần cư thành thị
- Mật độ dân số thấp
- Hoạt động KT chủ yếu là
N-L- NN
- Sống theo làng bản thôn xóm
- Thay đổi : Tỉ lệ lao động ngày càng giảm, lối sống thành thị đã phổ biến về các vùng nông thôn
- Cao
- CN-Xd và dịch vụ
- Tập trung thành các đô thị lớn
- Thay đổi qui mô các đô thị ngày càng lớn
2
- Giới hạn : 50 đến chí tuyến của 2 bán cầu
- Nhiệt độ trung bình : >200 C biên độ dao độn lớn
- Lượng mưa : 500-1500mm/năm có 2 mùa rỏ rệt
- Mùa mưa : từ tháng 11đến tháng 3 năm sau , Mùa khô : từ tháng 4 đến tháng 10
- Phát triển chủ yếu là rừng thưa,xa van,
3
- Mật độ dân số là số người sống trên một diện tích nhất định km2
- Đúng mỗi ý thì 0,75 điểm
4
- Gồm 3 hình thức canh tác :
+ Làm nương rẫy
+ làm ruộng thâm canh lúa nước
+ Sản xuất hàng hóa theo qui mô lớn
- Hình thức làm nương rẫy gây hậu quả đến môi trường vì sử dụng các công cụ thô sơ …
Họ và tên : .......................... Môn : Địa Lí
Lớp 7... Thời gian
Ngày kiểm tra ……2010 Ngày trả …….2010
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài
Câu 1:
Trình bày đặc điểm khác biệt của quần cư nông thôn và quần cư thành thị ?
Câu 2:
Môi trường xích đạo ẩm khí hậu có đặc điểm như thế nào ? cảnh quan nào được phân bố ở đó?
Câu 3: Mật độ dân số là gì ? Tính mật độ dân số của các nước sau
Tên nước
Diện tích (Triệu km2)
Số dân (Triệu người)
MDDS (người/ km2)
TDMNBB
100965
11,5
ĐBSH
14806
17,5
BTB
51513
10,5
Câu 4 :
Sản xuất nông nghiệp ở đới nóng gồm những hình thức nào ?hình thức nào gây hậu quả đến môi trường ? Vì sao ?
Bài làm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu
Nội dung
Điểm
1
Khác nhau của 2 quần cư
Quần cư nông thôn
Quần cư thành thị
- Mật độ dân số thấp
- Hoạt động KT chủ yếu là
N-L- NN
- Sống theo làng bản thôn xóm
- Thay đổi : Tỉ lệ lao động ngày càng giảm, lối sống thành thị đã phổ biến về các vùng nông thôn
- Cao
- CN-Xd và dịch vụ
- Tập trung thành các đô thị lớn
- Thay đổi qui mô các đô thị ngày càng lớn
2
- Giới hạn : 50 đến chí tuyến của 2 bán cầu
- Nhiệt độ trung bình : >200 C biên độ dao độn lớn
- Lượng mưa : 500-1500mm/năm có 2 mùa rỏ rệt
- Mùa mưa : từ tháng 11đến tháng 3 năm sau , Mùa khô : từ tháng 4 đến tháng 10
- Phát triển chủ yếu là rừng thưa,xa van,
3
- Mật độ dân số là số người sống trên một diện tích nhất định km2
- Đúng mỗi ý thì 0,75 điểm
4
- Gồm 3 hình thức canh tác :
+ Làm nương rẫy
+ làm ruộng thâm canh lúa nước
+ Sản xuất hàng hóa theo qui mô lớn
- Hình thức làm nương rẫy gây hậu quả đến môi trường vì sử dụng các công cụ thô sơ …
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lạp
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)