KTKHI sinh hoc 6

Chia sẻ bởi Vương Quang Đại | Ngày 18/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: KTKHI sinh hoc 6 thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS TÂN LỢI
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH: 2011-2012
Môn: Sinh học 6
Thời gian: 45 Phút
Điểm:


A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1/ Cơ thể sống có đặc điểm quan trọng nào dưới đây?
A. Trao đổi chất B. Lớn lên
C. Sinh sản D. Cả A, B và C
2. Bộ phận của cây làm nhiệm vụ vận chuyển và muối khoáng là:
A. Thịt vỏ. B. Ruột.
C. Mạch rây. D. Mạch gỗ.
3/ Tại sao phải thu hoạch rễ củ trước khi cây ra hoa?
A. Để thu được củ có nhiều chất dự trữ nhất.
B. Để giải phóng đất chuẩn bị cho vụ sau.
C. Để hạn chế sâu bọ xâm nhập vào gây hại củ.
D. Các ý B và C đúng.
4/ Người ta chọn phần gỗ nào để làm cột nhà, trụ cầu, tà vẹt?
A. Dác B. Các cành cây to
C. Ròng D. Cả dác và ròng
5/ Đặc điểm thích nghi với môi trường khô hạn của cây xương rồng là gì?
A. Thân biến thành thân mọng nước.
B. Lá biến thành gai.
C. Bộ rễ phát triển mạnh.
D. Các ý A và B đúng.
6/ Lá có đặc điểm cấu tạo ngoài và cách sắp xếp như thế nào để nhận được
nhiều ánh sáng?
A. Lá có phiến lá là phần rộng nhất của lá và được sắp xếp theo 3 kiểu:
mọc cách, mọc đối và mọc vòng.
B. Lá có nhiều dạng phiến lá khác nhau và xếp so le nhau.
C. Lá có nhiều hạt lục lạp và được xếp thành vòng.
D. Lá có phiến lá rộng và đều có hai mặt: mặt trên và mặt dưới.
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Rễ gồm có mấy miền? Chức năng chính của từng miền?
Câu 2: (2,5 điểm)
Thân cây gồm những bộ phận nào? Kể tên các loại thân mà em biết. Cho ví dụ minh họa
Câu 3: (2,5 điểm)
Bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì? Những loại cây nào thì bấm ngọn, những loại cây nào thì tỉa cành? Cho ví dụ.



Bài làm:
PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU NĂM HỌC: 2008-2009
Môn: Sinh học 6

A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Phần I: 1,5 điểm (mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm)
Ý đúng: 1- D; 2- B; 3- A; 4- C; 5- D; 6- A
Phần II: 1,5 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm)
Thứ tự các từ cần điền:
sinh dưỡng / thân rễ / rễ củ / lá / độ ẩm / sinh dưỡng
Phần III: 1 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
- Các câu đúng: 1; 3
- Các câu sai: 2; 4
B. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1: 2,5 điểm
Cấu tạo và chức năng các phần của phiến lá:
- Lớp tế bào biểu bì: gồm một lớp tế bào trong suốt, vách phía ngoài dày có chức năng bảo vệ lá. Lớp tế bào biểu bì mặt dưới có nhiều lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước. (1 điểm)
- Các tế bào thịt lá: chứa nhiều lục lạp, có chức năng thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ. (1 điểm)
- Gân lá: Gồm mạch gỗ và mạch rây, có chức năng vận chuyển các chất.
(0,5 điểm)
Câu 2: 2,5 điểm
* Sơ đồ quá trình quang hợp: (1 điểm)
Nước + Khí cacbônic Tinh bột + Khí ôxi
* Sơ đồ quá trình hô hấp: (1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vương Quang Đại
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)