KTHKII Tin 9

Chia sẻ bởi Tạ Quang Quân | Ngày 16/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: KTHKII Tin 9 thuộc Tin học 9

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ……….……………...
Lớp: 9…..
kiểm tra học kỳ ii
Môn: Tin học 9








ĐỀ BÀI
I. Lí thuyết
Câu 1: Internet được thiết lập vào vào năm:
A. 1963;
B. 1973;
C.1983;
D. 1993.

Câu 2:Mạng Internet do ai làm chủ sử hữu:
A. Hãng IBM;
B. Hãng Microsoft;
C. Hãng FPT;
D. Không ai.

 Câu 3: Hãy điền kiểu bố trí mạng vào đúng sơ đồ mạng trong các hình sau:



a, Kiểu…………… b, Kiểu……………. c, Kiểu…………….

Câu 4: Hãy ghép các giá trị ở cột A với ý nghĩa các ý ở cột B để được đáp án đúng?
A
B
Ghép

1. Mạng cục bộ.
a. Thực hiện các kết nối ở mọi nơi, mọi thời điểm.


2. Mạng diện rộng.
b. Kết nối các máy tính ở gần nhau.


3. Kết nối có dây.
c. Cáp truyền thông có thể là cáp xoắn đôi, cáp đồng trục, cáp quang,…


4. Kết nối không dây.
d. Kết nối những máy tính ở cách nhau những khoảng cách lớn.


Câu 5: Có những cách nào để kết nối Internet? Em thích sử dụng cách nào hơn? Vì sao?
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức sau:
(4^2 >20) .AND. (15%4 <4 .or. 20>II. Thực hành
Câu 7: Giả sử có tệp QLNV đã được tạo tệp, cấu trúc và nhập dữ liệu. Hãy thực hiện các công việc sau:
1, Mở tệp cơ sở dữ liệu QLNV.
2, Đếm xem có bao nhiêu cán bộ có tiền lương (LUONG)>=1500000.
3, Lọc ra những cán bộ có tiền thưởng (THUONG)>=550000 và ở phòng (PHONG) HC (hành chính).
4, Sắp xếp trường TEN theo thứ tự tăng dần, không phân biệt chữ hoa với chữ thường vào tệp SS.
5, Đóng tệp QLNV.
BÀI LÀM

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Môn: Tin học 9
I. Lý thuyết (6,0đ)
Câu
Đáp án
Điểm

1
C
0,25

2
D
0,25

3
a, Kiểu đường thẳng.
b, Kiểu vòng.
c, Kiểu hình sao.
0,5
0,5
0,5

4
1-b; 2-d; 3-c; 4-a
1,0

5
+ Để kết nối Internet gồm có các cách sau:
Sử dụng môđem qua đường điện thoại.
Sử dụng đường truyền riêng.
Sử dụng đường truyền ADSL.
+ Trong các cách trên em thích sử dụng đường truyền ADSL.
+ Vì đường truyền ADSL:
Giá thành thuê bao càng ngày càng hạ;
Tốc độ truyền dữ liệu cao;
Trong công nghệ không dây có khả năng kết nối ở mọi nơi, mọi thời điểm.


0,25
0,25
0,25
0,5


0,25
0,25
0,25


6
(4^2 >20) .AND. (15%4 <4 . or. 20>= (16>20) .AND. (3<4 . or. 4=4)
= .F. .AND. ( .T. .OR. .T. )
= .F. .AND. .T.
= .F.

0,25
0,25
0,25
0,25

II. Thực hành (4,0 đ)
Câu
Đáp án
Điểm

7
1, USE QLNV
2, Count All for LUONG>=150000
3, Set Filter to THUONG>=55000 .AND. PHONG=’HC’
4, Sort to SS on TEN/AC
5, Use
0,5 đ
1,0 đ
1,0 đ
1,0 đ
0,5 đ



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Quang Quân
Dung lượng: 64,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)