KTHKI SỦ 7 - MA TRAN - DAP AN

Chia sẻ bởi Phạm Trọng Tân Ân | Ngày 16/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: KTHKI SỦ 7 - MA TRAN - DAP AN thuộc Lịch sử 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN
Trường THCS Kim Trung
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN LỊCH SỬ LỚP 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
Thu thập thông tin để đánh giá kiến thức, kĩ năng về lịch sử thế giới Trung Đại và lịch sử dân tộc thời Lý Trần.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức: Tự luận
Thời gian: 45 phút
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




 Cấp độ thấp
Cấp độ cao


Lịch sử thế giới Trung đại

Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á





Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 2



Số câu: 1
2 điểm
20%

Lịch sử Việt Nam thời Lý, Trần


Tình hình kinh tế, văn hoá, xã hội thời Lý (Trần)
Trình bày diễn biến cuộc một kháng chiến chống xâm lược tiêu biểu của dân tộc. Nhận xét.



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Số câu; 1
Số điểm: 3
Số câu: 1
Số điểm: 5

Số câu: 2
8 điểm
80%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 2
20%
Số câu; 1
Số điểm: 3
30%
Số câu: 1
Số điểm: 5
50%
Số câu: 3
Số điểm: 10
100%

PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN
Trường THCS Kim Trung

đề kiểm tra HỌC KỲ I
Môn: lịch sử 7
Thời gian: 45 phút



ĐỀ BÀI:

Câu 1:( 2 điểm) Khu vực Đông Nam Á ngày nay gồm những nước nào? Hãy kể tên thành phố của các nước đó?
Câu 2: ( 3 điểm) Nêu tình hình kinh tế, văn hóa xã hội thời Lý?
Câu 3: ( 5 điểm) Trình bày diễn biến, ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng lịch sử năm 1288?


---------------Hết--------------
































KÍ DUYỆT CỦA BGH KÍ DUYỆT CỦA TT GIÁO VIÊN RA ĐỀ












































PHÒNG GD & ĐT TẠO KIM SƠN
TRƯỜNG THCS KIM TRUNG
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VIẾT HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn : Lịch sử - Lớp 7
(Hướng dẫn gồm: 02 trang)


Câu 1: Kể được tên các nước Đông Nam Á ( 11 nước) (1 điểm), tên thành phố của các nước( 1 điểm).
Việt Nam( Hà Nội); Lào (Viên -chăn); Căm-pu-chia (Phnôm Pênh); Mi-an-ma(Y- an-gun); Ma-lai-xi-a(Cua-la Lăm-pơ);Sinh-ga-po(Sinh-ga-po); In-đô-nê-xi-a( Gia-các-ta); Phi-líp-pin( Ma-ni-la); Bru-nây(Ban-đa Xê-ri Bê-ga-oan); Đông ti mo( Đi-li).

Câu 2:
-Về kinh tế: :( 1.5 điểm)
+ Nông nghiệp: Nhà nước có nhiều biện pháp quan tâm sãnuaats nông nghiệp( lễ cày tịch điền, khuyến khích khai hoang, đào kênh mương, đắp đê phòng lụt, cấm giết hại trâu bò...), nhiều năm mùa màng bội thu. :( 0.5 điểm)
+Thủ công nghiệp:nghề dệt, làm đồ gốm, xây dựng đền đài, cung điện, nhà cửa rất phát triển. Các nghề làm đồtrang sức bằng vàng, bạc; làm giấy, đúc đồng, rèn sắt...đều được mở rộng. Nhiều công trình nổi tiếng do thợ thủ công dựng nên như chuông Quy Điền, tháp Báo Thiên(Hà Nội), vạc Phổ Minh(Nam Định)... ( 0.5 điểm)
+ Thương nghiệp: việc mua bán trong nước và nước ngoài được mở mang hơn trước. Vân Đồn là nơi buôn bán sầm uất. ( 0.5 điểm)
- Về văn hóa: ( 0.75 điểm)
+Năm 1070, Văn Miếu được xây dựng ở Thăng Long, năm 1076 mở Quốc tử giám. Nhà nước quan tâm giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Trọng Tân Ân
Dung lượng: 67,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)