KTHK II SINH 8
Chia sẻ bởi Lê Tiến Ngân |
Ngày 18/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: KTHK II SINH 8 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Tên chủ đề
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Mức độ thấp
Mức độ cao
Bài tiết
3 tiết
13% = 40 điểm
Vai trò của bài tiết.
25 % = 10 điểm
Sự tạo thành nước tiểu.
25% = 10 điểm
Đặc điểm của nước tiểu đầu.
50% = 20 điểm
Da
2 tiết
7 % = 20 điểm
Cấu tạo và chức năng của da.
100% = 20 điểm
Thần kinh và giác quan
12 tiết
40%= 120điểm
Các bộ phận của hệ thần kinh.
11,5%=13,75điểm
Giải thích cơ chế thu nhận sóng âm.
27% =32,5điểm
Tật của mắt.
11,5%=13,75điểm
Sự khác biệt của đại não so với các bộ phận khác của trung ương thần kinh.
50% = 60điểm
Nội tiết
5 tiết
20% =60 điểm
Nhận biết tuyến ngoại tiết, tuyến nội tiết.
12,5%= 7,5điểm
Chất tiết của tuyến giáp.
12,5%=7,5điểm
Tại sao tuyến tuỵ có thể ổn định lượng đường trong máu.
75% = 45 điểm
Sinh sản
5 tiết
20% = 60 điểm
Vị trí trứng được thụ tinh.
12,5%= 7,5điểm
Trao đổi chất giữa bào thai với cơ thể mẹ.
12,5%= 7,5điểm
HIV/AIDS
75% = 45 điểm
Tổng điểm: 300
M5: Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột; tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột.
Tên chủ đề
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Mức độ thấp
Mức độ cao
Bài tiết
3 tiết
13% = 40 điểm
Vai trò của bài tiết.
25 % = 10 điểm
Sự tạo thành nước tiểu.
25% = 10 điểm
Đặc điểm của nước tiểu đầu.
50% = 20 điểm
Da
2 tiết
7 % = 20 điểm
Cấu tạo của da.
50% = 20 điểm
Chức năng của da.
50% = 20 điểm
Thần kinh và giác quan
12 tiết
40% = 120 điểm
Các bộ phận của hệ thần kinh.
11,5%= 7,5điểm
Giải thích cơ chế thu nhận sóng âm.
27% = 45điểm
Tật của mắt.
11,5%=7,5 điểm
Sự khác biệt của đại não so với các bộ phận khác của trung ương thần kinh.
50% = 60 điểm
Nội tiết
5 tiết
20% = 60 điểm
Nhận biết tuyến ngoại tiết, tuyến nội tiết.
12,5%= 7,5điểm
Chất tiết của tuyến giáp.
12,5%= 7,5điểm
Tại sao tuyến tuỵ có thể ổn định lượng đường trong máu.
75% = 45 điểm
Sinh sản
5 tiết
20% = 60 điểm
Vị trí trứng được thụ tinh.
12,5%= 7,5điểm
Trao đổi chất giữa bào thai với cơ thể mẹ.
12,5%=7,5điểm
HIV/AIDS
75% = 45 điểm
Tổng số câu: 15
Tổng số điểm:
100%=300điểm
5 câu
17,5%=52,5điểm
5 câu
30%=90 điểm
4 câu
39,2%=117
Tên chủ đề
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Mức độ thấp
Mức độ cao
Bài tiết
3 tiết
13% = 40 điểm
Vai trò của bài tiết.
25 % = 10 điểm
Sự tạo thành nước tiểu.
25% = 10 điểm
Đặc điểm của nước tiểu đầu.
50% = 20 điểm
Da
2 tiết
7 % = 20 điểm
Cấu tạo và chức năng của da.
100% = 20 điểm
Thần kinh và giác quan
12 tiết
40%= 120điểm
Các bộ phận của hệ thần kinh.
11,5%=13,75điểm
Giải thích cơ chế thu nhận sóng âm.
27% =32,5điểm
Tật của mắt.
11,5%=13,75điểm
Sự khác biệt của đại não so với các bộ phận khác của trung ương thần kinh.
50% = 60điểm
Nội tiết
5 tiết
20% =60 điểm
Nhận biết tuyến ngoại tiết, tuyến nội tiết.
12,5%= 7,5điểm
Chất tiết của tuyến giáp.
12,5%=7,5điểm
Tại sao tuyến tuỵ có thể ổn định lượng đường trong máu.
75% = 45 điểm
Sinh sản
5 tiết
20% = 60 điểm
Vị trí trứng được thụ tinh.
12,5%= 7,5điểm
Trao đổi chất giữa bào thai với cơ thể mẹ.
12,5%= 7,5điểm
HIV/AIDS
75% = 45 điểm
Tổng điểm: 300
M5: Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột; tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột.
Tên chủ đề
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Mức độ thấp
Mức độ cao
Bài tiết
3 tiết
13% = 40 điểm
Vai trò của bài tiết.
25 % = 10 điểm
Sự tạo thành nước tiểu.
25% = 10 điểm
Đặc điểm của nước tiểu đầu.
50% = 20 điểm
Da
2 tiết
7 % = 20 điểm
Cấu tạo của da.
50% = 20 điểm
Chức năng của da.
50% = 20 điểm
Thần kinh và giác quan
12 tiết
40% = 120 điểm
Các bộ phận của hệ thần kinh.
11,5%= 7,5điểm
Giải thích cơ chế thu nhận sóng âm.
27% = 45điểm
Tật của mắt.
11,5%=7,5 điểm
Sự khác biệt của đại não so với các bộ phận khác của trung ương thần kinh.
50% = 60 điểm
Nội tiết
5 tiết
20% = 60 điểm
Nhận biết tuyến ngoại tiết, tuyến nội tiết.
12,5%= 7,5điểm
Chất tiết của tuyến giáp.
12,5%= 7,5điểm
Tại sao tuyến tuỵ có thể ổn định lượng đường trong máu.
75% = 45 điểm
Sinh sản
5 tiết
20% = 60 điểm
Vị trí trứng được thụ tinh.
12,5%= 7,5điểm
Trao đổi chất giữa bào thai với cơ thể mẹ.
12,5%=7,5điểm
HIV/AIDS
75% = 45 điểm
Tổng số câu: 15
Tổng số điểm:
100%=300điểm
5 câu
17,5%=52,5điểm
5 câu
30%=90 điểm
4 câu
39,2%=117
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tiến Ngân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)