KTHK I Cực Hay
Chia sẻ bởi Sam Minh Hoang |
Ngày 16/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: KTHK I Cực Hay thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA HKI
Môn : vật lý- lớp 7
ĐỀ 1
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm )
Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ).
Câu 1: : Số dao động trong 1giây gọi là:
A. Tần số của âm B. Biên độ của âm . C. Vận tốc của âm D. Độ cao của âm.
Câu 2: : Âm phát ra càng cao khi :
A. Tần số dao động càng tăng. B. Độ to của âm càng lớn.
B. Thời gian thực hiện một dao động càng lớn . D. Vận tốc truyền âm càng lớn.
Câu 3: Những vật nào sau đây có phản xạ âm tốt
A. Sắt ; B. Vải ; C. Bông ; D. Lụa .
Câu 4: Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào?
A. Góc phản xạ luôn luôn bằng góc tới B. Góc phản xạ gấp đôi góc tới
C. Góc tới gấp đôi góc phản xạ D. Góc phản xạ khác góc tới
Câu 5: Góc tạo bởi tia tới và mặt phẳng của gương là 300 thì góc phản xạ là:
A. 600 B. 300 C 400 D. 500
Câu 6:Vật sáng đặt cách gương phẳng 2m thì ảnh của nó ở sau gương cách vật một khoảng là
A. 4m B. 2m C. 3m D. 1m
Câu 7: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng :
A. Bằng vật B. Lớn hơn vật C. Nhỏ hơn vật D. gấp đôi vật.
Câu 8: Ảnh của một vật tạo bởi gương câu lồi:
A. Nhỏ hơn vật B. Gấp đôi vật C. Lớn hơn vật D. Bằng vật
Câu 9 : Trong hiện tượng nhật thực, vật cản ánh sáng là:
A. Mặt trăng . B. Trái đất . C. Cái nhà D. Mặt trời .
Câu 10 : Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, nếu góc tới tăng thì :
A. Góc phản xạ tăng. B. Góc phản xạ không đổi.
C. Tia phản tăng. D. Góc phản xạ giảm.
Câu11: Gương cầu lõm khi cho ảnh ảo thì ảnh đó sẽ là :
A. Lớn hơn vật. B. Bằng vật C. Sáng hơn vật. D. Bé hơn vật.
Câu 12: Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, nếu tia tới vuông góc với mặt gương thì :
A. Tia phản xạ trùng với tia tới B. Góc tới bằng 900 .
C. Góc phản xạ bằng 900 D. Tia phản xạ tiếp tục truyền thẳng.
II/ TỰ LUẬN: (4đ )
Bài 1) Tại sao bật đèn sáng thì ta nhìn thấy các vật trong phòng? Tại sao ta không nhìn thấy các vật ở sau lưng mặc dù vẫn có ánh sáng chiếu vào các vật đó. (1đ)
Bài 2) Cho một mũi tên AB đặt vuông góc với mặt một gương phẳng.
a/ Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gương phẳng. (1đ )
b/ Vẽ một tia tới AI trên gương và tia phản xạ IR tương ứng. (1đ )
c/ Đặt vật AB như thế nào thì có ảnh A’B’ song song, cùng chiều với vật ? (1đ )
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 6điểm )
- Tất cả đáp án đúng : A
Phần 2 : ( 4 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
1 điểm
-Các vật trong phòng được đèn chiếu sáng và hắt ánh sáng đến mắt ta .
-Vì ánh sáng từ các vật ở sau lưng không truyền vào mắt ta.
0,50
0.50
Bài 2
B
A B
A
A’ A’ B’
B’
a ) (1đ ) b) (1đ ) c) (1đ )
3điểm
ĐỀ 2
I/ Trắc nghiệm (6đ) Chọn câu trả lời đúng :
1/ Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật ?
A. Khi mắt ta hướng vào vật. B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta. D. khi giữa vật và mắt ta không có bóng tối
2/ Trong môi trường đồng tính và trong suốt ánh sáng truyền đi theo một đường nào ?
A. Theo nhiều đường khác nhau. B. Theo đường gấp khúc
C. Theo đường thẳng D. Theo đường cong
3/ Tia phản xạ trong gương phẳng
Môn : vật lý- lớp 7
ĐỀ 1
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm )
Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ).
Câu 1: : Số dao động trong 1giây gọi là:
A. Tần số của âm B. Biên độ của âm . C. Vận tốc của âm D. Độ cao của âm.
Câu 2: : Âm phát ra càng cao khi :
A. Tần số dao động càng tăng. B. Độ to của âm càng lớn.
B. Thời gian thực hiện một dao động càng lớn . D. Vận tốc truyền âm càng lớn.
Câu 3: Những vật nào sau đây có phản xạ âm tốt
A. Sắt ; B. Vải ; C. Bông ; D. Lụa .
Câu 4: Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào?
A. Góc phản xạ luôn luôn bằng góc tới B. Góc phản xạ gấp đôi góc tới
C. Góc tới gấp đôi góc phản xạ D. Góc phản xạ khác góc tới
Câu 5: Góc tạo bởi tia tới và mặt phẳng của gương là 300 thì góc phản xạ là:
A. 600 B. 300 C 400 D. 500
Câu 6:Vật sáng đặt cách gương phẳng 2m thì ảnh của nó ở sau gương cách vật một khoảng là
A. 4m B. 2m C. 3m D. 1m
Câu 7: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng :
A. Bằng vật B. Lớn hơn vật C. Nhỏ hơn vật D. gấp đôi vật.
Câu 8: Ảnh của một vật tạo bởi gương câu lồi:
A. Nhỏ hơn vật B. Gấp đôi vật C. Lớn hơn vật D. Bằng vật
Câu 9 : Trong hiện tượng nhật thực, vật cản ánh sáng là:
A. Mặt trăng . B. Trái đất . C. Cái nhà D. Mặt trời .
Câu 10 : Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, nếu góc tới tăng thì :
A. Góc phản xạ tăng. B. Góc phản xạ không đổi.
C. Tia phản tăng. D. Góc phản xạ giảm.
Câu11: Gương cầu lõm khi cho ảnh ảo thì ảnh đó sẽ là :
A. Lớn hơn vật. B. Bằng vật C. Sáng hơn vật. D. Bé hơn vật.
Câu 12: Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, nếu tia tới vuông góc với mặt gương thì :
A. Tia phản xạ trùng với tia tới B. Góc tới bằng 900 .
C. Góc phản xạ bằng 900 D. Tia phản xạ tiếp tục truyền thẳng.
II/ TỰ LUẬN: (4đ )
Bài 1) Tại sao bật đèn sáng thì ta nhìn thấy các vật trong phòng? Tại sao ta không nhìn thấy các vật ở sau lưng mặc dù vẫn có ánh sáng chiếu vào các vật đó. (1đ)
Bài 2) Cho một mũi tên AB đặt vuông góc với mặt một gương phẳng.
a/ Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gương phẳng. (1đ )
b/ Vẽ một tia tới AI trên gương và tia phản xạ IR tương ứng. (1đ )
c/ Đặt vật AB như thế nào thì có ảnh A’B’ song song, cùng chiều với vật ? (1đ )
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 6điểm )
- Tất cả đáp án đúng : A
Phần 2 : ( 4 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
1 điểm
-Các vật trong phòng được đèn chiếu sáng và hắt ánh sáng đến mắt ta .
-Vì ánh sáng từ các vật ở sau lưng không truyền vào mắt ta.
0,50
0.50
Bài 2
B
A B
A
A’ A’ B’
B’
a ) (1đ ) b) (1đ ) c) (1đ )
3điểm
ĐỀ 2
I/ Trắc nghiệm (6đ) Chọn câu trả lời đúng :
1/ Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật ?
A. Khi mắt ta hướng vào vật. B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta. D. khi giữa vật và mắt ta không có bóng tối
2/ Trong môi trường đồng tính và trong suốt ánh sáng truyền đi theo một đường nào ?
A. Theo nhiều đường khác nhau. B. Theo đường gấp khúc
C. Theo đường thẳng D. Theo đường cong
3/ Tia phản xạ trong gương phẳng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Sam Minh Hoang
Dung lượng: 573,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)