KTGKI- 2013- Lớp 1
Chia sẻ bởi Trần Thị Vinh |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: KTGKI- 2013- Lớp 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH QUẢNG PHONG KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2013 -2014
Lớp: Môn: Tiếng Việt
Họ và tên: ......................................
I. Đọc hiểu: (4 điểm)
1. Nối ô chữ cho phù hợp:
quả
chở chuối, bưởi
máy xay
dâu tây
Xe ô tô
heo
cá
lúa
2. Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống
+ g hay gh : nhà ……a ,……i nhớ
+ oi hay ai : đua v... c.... nơ
II/ Kiểm tra viết: (GV chép lên bảng các vần, từ, câu học sinh nhìn bảng viết).
1/ Viết vần:
ây , oi , ua , iu , uôi.
2/ Viết từ:
cái chổi, tre nứa, nhà nghỉ, thổi còi, lau sậy
3/ Viết câu:
suối chảy rì rào.
gió reo lao xao.
bé ngồi thổi sáo
II. Bài đọc thành tiếng
b ; kh ; ưa ; ia ; ao ; ngh; nh .
Chú mèo , bé gái , lá mạ , chào cờ , bài vở, đi bộ
gió từ tay mẹ thay cho gió trời
ru bé say giữa trưa oi ả.
..........................................................................................
đ ngh k nh ia oi ai ay
cá thu , ngửi mùi , củ sả , cụ già , quả nho, cà chua
xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
---------------------------------------------------------------
k g tr gh oi ưi ai uôi
nho khô , nghệ sĩ , cái túi , quả thị , cá trê , bài vở, gửi quà, mùa dưa
Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
......................................................................................
p ph l ng ua ưa ai ao
rổ khế , thợ nề , qua đò , ngói mới , vui vẻ ,
kêu gọi , rau cải , sáo sậu
chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
----------------------------------------------------------------------------------
t i th h au oi ai ui
cá rô, chì đỏ , thợ xẻ , nô đùa , da dê , ý nghĩ , tre nứa , cái túi
mẹ cho bé ra y tế xã
gi ch tr nh ia oi ôi uôi
gà ri , lá mạ , túi lưới , cua bể , cà chua , nhà ngói , gửi thư , nhảy dây
bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
-----------------------------------------------------------------------
th ng d u ôi ây ươi ay
xe chỉ , đi bộ , tuổi thơ , mây bay , đôi đũa , leo trèo , ngôi sao , trái đào
chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
----------------------------------------------------------------------
gi qu tr n ia ây ơi uôi
cá kho , nhổ cỏ , túi lưới , cua bể , cà chua , nhà ngói gửi thư , nhảy dây
bé trai thi chạy , bé gái thi nhảy dây
---------------------------------------------------------------------
th ng s tr ôi ai ươi ay
su su , ba lô , tuổi thơ , mây bay , đôi đũa , leo trèo , ngôi sao , trái đào
Suối chảy rì rào
Bé ngồi thổi sáo
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
A/ Kiểm tra đọc: 10 đ
I, Đọc thành tiếng: 6 điểm
1/ Đọc thành tiếng các âm, vần: ( 2đ )
HS đọc sai 1 âm hoặc vần - 0,5 đ.
HS đọc sai từ 4 – 5 âm hoặc vần không được điểm .
2/ Đọc thành tiếng các từ: ( 2 đ )
HS đọc sai 1 từ – 1 đ ( sai 1 tiếng – 0,5 đ ) .
HS đọc sai từ 4 – 5 từ không được điểm . .
3/ Đọc thành tiếng các câu: ( 2 đ )
- HS đọc sai 1 tiếng – 0,25 đ .
II. Đọc hiểu: ( 4 điểm)
1, Đọc hiểu và nối đúng các cặp từ: 2 điểm ( mỗi cặp 0,5 đ)
quả dâu tây
xe ô tô chở chuối bưởi
máy xay lúa
cá heo
2, Điền đúng: 2đ
nhà ga, ghi nhớ, đua voi, cái nơ ( đúng mỗi từ 0,5đ)
II/ Kiểm tra viết : 10đ
1/ Viết vần: ( 2đ)
-HS viết sai 1 lần – 0,5đ .
2/ Viết từ: ( 4 đ)
-HS viết sai 1 từ – 1 đ ( sai 1 chữ– 0,5 đ ).
3/ Viết câu: ( 3 đ)
-HS viết sai 1 chữ – 0,25 đ
4/ Chữ viết sạch, đúng độ cao : (1 đ
Lớp: Môn: Tiếng Việt
Họ và tên: ......................................
I. Đọc hiểu: (4 điểm)
1. Nối ô chữ cho phù hợp:
quả
chở chuối, bưởi
máy xay
dâu tây
Xe ô tô
heo
cá
lúa
2. Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống
+ g hay gh : nhà ……a ,……i nhớ
+ oi hay ai : đua v... c.... nơ
II/ Kiểm tra viết: (GV chép lên bảng các vần, từ, câu học sinh nhìn bảng viết).
1/ Viết vần:
ây , oi , ua , iu , uôi.
2/ Viết từ:
cái chổi, tre nứa, nhà nghỉ, thổi còi, lau sậy
3/ Viết câu:
suối chảy rì rào.
gió reo lao xao.
bé ngồi thổi sáo
II. Bài đọc thành tiếng
b ; kh ; ưa ; ia ; ao ; ngh; nh .
Chú mèo , bé gái , lá mạ , chào cờ , bài vở, đi bộ
gió từ tay mẹ thay cho gió trời
ru bé say giữa trưa oi ả.
..........................................................................................
đ ngh k nh ia oi ai ay
cá thu , ngửi mùi , củ sả , cụ già , quả nho, cà chua
xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
---------------------------------------------------------------
k g tr gh oi ưi ai uôi
nho khô , nghệ sĩ , cái túi , quả thị , cá trê , bài vở, gửi quà, mùa dưa
Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
......................................................................................
p ph l ng ua ưa ai ao
rổ khế , thợ nề , qua đò , ngói mới , vui vẻ ,
kêu gọi , rau cải , sáo sậu
chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
----------------------------------------------------------------------------------
t i th h au oi ai ui
cá rô, chì đỏ , thợ xẻ , nô đùa , da dê , ý nghĩ , tre nứa , cái túi
mẹ cho bé ra y tế xã
gi ch tr nh ia oi ôi uôi
gà ri , lá mạ , túi lưới , cua bể , cà chua , nhà ngói , gửi thư , nhảy dây
bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
-----------------------------------------------------------------------
th ng d u ôi ây ươi ay
xe chỉ , đi bộ , tuổi thơ , mây bay , đôi đũa , leo trèo , ngôi sao , trái đào
chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
----------------------------------------------------------------------
gi qu tr n ia ây ơi uôi
cá kho , nhổ cỏ , túi lưới , cua bể , cà chua , nhà ngói gửi thư , nhảy dây
bé trai thi chạy , bé gái thi nhảy dây
---------------------------------------------------------------------
th ng s tr ôi ai ươi ay
su su , ba lô , tuổi thơ , mây bay , đôi đũa , leo trèo , ngôi sao , trái đào
Suối chảy rì rào
Bé ngồi thổi sáo
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
A/ Kiểm tra đọc: 10 đ
I, Đọc thành tiếng: 6 điểm
1/ Đọc thành tiếng các âm, vần: ( 2đ )
HS đọc sai 1 âm hoặc vần - 0,5 đ.
HS đọc sai từ 4 – 5 âm hoặc vần không được điểm .
2/ Đọc thành tiếng các từ: ( 2 đ )
HS đọc sai 1 từ – 1 đ ( sai 1 tiếng – 0,5 đ ) .
HS đọc sai từ 4 – 5 từ không được điểm . .
3/ Đọc thành tiếng các câu: ( 2 đ )
- HS đọc sai 1 tiếng – 0,25 đ .
II. Đọc hiểu: ( 4 điểm)
1, Đọc hiểu và nối đúng các cặp từ: 2 điểm ( mỗi cặp 0,5 đ)
quả dâu tây
xe ô tô chở chuối bưởi
máy xay lúa
cá heo
2, Điền đúng: 2đ
nhà ga, ghi nhớ, đua voi, cái nơ ( đúng mỗi từ 0,5đ)
II/ Kiểm tra viết : 10đ
1/ Viết vần: ( 2đ)
-HS viết sai 1 lần – 0,5đ .
2/ Viết từ: ( 4 đ)
-HS viết sai 1 từ – 1 đ ( sai 1 chữ– 0,5 đ ).
3/ Viết câu: ( 3 đ)
-HS viết sai 1 chữ – 0,25 đ
4/ Chữ viết sạch, đúng độ cao : (1 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Vinh
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)