KTGK 1-TVIET LỚP 1-2011-12
Chia sẻ bởi Trần Đình Huy |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: KTGK 1-TVIET LỚP 1-2011-12 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH NAM TRÂN Ngày…….tháng……năm 2011
Họ và tên:………………
Lớp:……… BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Năm học: 2011 -2012
1.Kiểm tra đọc (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần: ươu ; iêu ; oi ; uôi ; ay .
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
ngói mới ; già yếu ; máy bay ; múi bưởi ; kêu gọi .
c) Đọc thành tiếng các câu: chị hà rủ bé đi sở thú
sở thú có hổ, có khỉ, có kì đà
sở thú có cả hồ
hồ có cá, cò và le le
d) Nối ô chữ cho phù hợp:
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- Điền: qu hay gi ?
tổ ….. ạ gà ……ò
2. Kiểm tra viết (10 điểm)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM TIẾNG VIỆT LỚP 1
Kiểm tra đọc:
Đọc thành tiếng các vần (2điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: (0,4 điểm/vần)
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.
Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/từ ngữ.
Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
Đọc thành tiếng các câu văn xuôi (4 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1điểm/câu.
Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/từ ngữ):Không được điểm.
Nối ô từ ngữ (1 điểm)
Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.
(Các cặp từ nối đúng: cò – tha cá ; mẹ đi – ô tô ; )
Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
Điền đúng : 0,5 điểm/vần.
( Các vần điền đúng : tổ quạ ; gà giò )
Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.
Kiểm tra viết: 10 điểm
Giáo viên đọc và hướng dẫn cho học sinh viết đúng vào các dòng kẽ.
a)Vần: oi ; êu ; uôi ; ao ; âu.
b)Từ ngữ: giỏ cá ; suối chảy ; ghế gỗ ; gửi quà .
c) Câu: bà lúi húi thổi xôi .
phố có vỉa hè.
Dì trà là y tá trẻ.
cây ổi thay lá mới.
Vần (2 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/vần
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần.
Viết sai, hoặc không viết được: không được điểm.
Từ ngữ (4 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.
Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
Câu (4 điểm)
Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ) – 0,25 điểm/chữ.
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/câu, dòng thơ – 0,15 điểm/chữ.
Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
Họ và tên:………………
Lớp:……… BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Năm học: 2011 -2012
1.Kiểm tra đọc (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần: ươu ; iêu ; oi ; uôi ; ay .
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:
ngói mới ; già yếu ; máy bay ; múi bưởi ; kêu gọi .
c) Đọc thành tiếng các câu: chị hà rủ bé đi sở thú
sở thú có hổ, có khỉ, có kì đà
sở thú có cả hồ
hồ có cá, cò và le le
d) Nối ô chữ cho phù hợp:
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- Điền: qu hay gi ?
tổ ….. ạ gà ……ò
2. Kiểm tra viết (10 điểm)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM TIẾNG VIỆT LỚP 1
Kiểm tra đọc:
Đọc thành tiếng các vần (2điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: (0,4 điểm/vần)
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.
Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/từ ngữ.
Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
Đọc thành tiếng các câu văn xuôi (4 điểm)
Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1điểm/câu.
Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/từ ngữ):Không được điểm.
Nối ô từ ngữ (1 điểm)
Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.
(Các cặp từ nối đúng: cò – tha cá ; mẹ đi – ô tô ; )
Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
Điền đúng : 0,5 điểm/vần.
( Các vần điền đúng : tổ quạ ; gà giò )
Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.
Kiểm tra viết: 10 điểm
Giáo viên đọc và hướng dẫn cho học sinh viết đúng vào các dòng kẽ.
a)Vần: oi ; êu ; uôi ; ao ; âu.
b)Từ ngữ: giỏ cá ; suối chảy ; ghế gỗ ; gửi quà .
c) Câu: bà lúi húi thổi xôi .
phố có vỉa hè.
Dì trà là y tá trẻ.
cây ổi thay lá mới.
Vần (2 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/vần
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần.
Viết sai, hoặc không viết được: không được điểm.
Từ ngữ (4 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.
Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
Câu (4 điểm)
Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ) – 0,25 điểm/chữ.
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/câu, dòng thơ – 0,15 điểm/chữ.
Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Huy
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)