KTGIUAKYII-TOAN1-2011-2012
Chia sẻ bởi Trần Đình Huy |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: KTGIUAKYII-TOAN1-2011-2012 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh:
………………………………..
Lớp:……….
Số BD:……….phòng:………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM TRÂN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học : 2011-2012
Môn :TOÁN – LỚP 1
Ngày kiểm tra:……/……/………..
GT1 ký
Số Mật Mã
GT2 ký
STT
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
21 ;….; 23 ;….; 25….; 27….; 29 ; ….;
31 ;….; ….; …..; …..; …..; 36 ;….; …..; ….; 40 ;
….; …..; …..; …..; …..; 46 ; ….; …..; …..; 50 .
b) Viết các số :
Hai mươi ba:…………. Bốn mươi bảy:…………
Năm mươi ba:……….. Ba mươi tám:……………
Năm mươi tư:………… Mười chín:………………
Hai mươi mốt:………… ba mươi lăm:……………..
Ba mươi:………………… Năm mươi:………………
c) Viết các số 34 ; 27 ; 19 ; 48 .
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………………
Tính:
a) 30 cm + 8 cm=…………. b) 11 + 5 – 3 =……………..
c) 4 0 5 0 d) 7 0 9 0
+ + - -
2 0 1 0 2 0 4 0
…….. …… .……. .……
a) Ở hình vẽ bên có :
………hình tam giác
………hình vuông
b) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm ( đoạn thẳng, điểm)
● A M N
………………….A ………………………….MN
PHÁCH
………………………………………………………………………………………
a) Viết tiếp vào bài giải:
Tổ một hái được 51 bông hoa, tổ hai hái được 9 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
Số bông cả hai tổ hái được là:
……………………………………………………………………………
Đáp số:………………………
b) Một cửa hàng có 39 chiếc xe đạp, đã bán đi 8 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
< 45 - 5 50 - 20
> ? 20 + 30 50 + 3
= 20 + 5 45 - 5
6. Số ?
+
=
25
-
=
13
………………………………..
Lớp:……….
Số BD:……….phòng:………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM TRÂN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học : 2011-2012
Môn :TOÁN – LỚP 1
Ngày kiểm tra:……/……/………..
GT1 ký
Số Mật Mã
GT2 ký
STT
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
21 ;….; 23 ;….; 25….; 27….; 29 ; ….;
31 ;….; ….; …..; …..; …..; 36 ;….; …..; ….; 40 ;
….; …..; …..; …..; …..; 46 ; ….; …..; …..; 50 .
b) Viết các số :
Hai mươi ba:…………. Bốn mươi bảy:…………
Năm mươi ba:……….. Ba mươi tám:……………
Năm mươi tư:………… Mười chín:………………
Hai mươi mốt:………… ba mươi lăm:……………..
Ba mươi:………………… Năm mươi:………………
c) Viết các số 34 ; 27 ; 19 ; 48 .
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………………
Tính:
a) 30 cm + 8 cm=…………. b) 11 + 5 – 3 =……………..
c) 4 0 5 0 d) 7 0 9 0
+ + - -
2 0 1 0 2 0 4 0
…….. …… .……. .……
a) Ở hình vẽ bên có :
………hình tam giác
………hình vuông
b) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm ( đoạn thẳng, điểm)
● A M N
………………….A ………………………….MN
PHÁCH
………………………………………………………………………………………
a) Viết tiếp vào bài giải:
Tổ một hái được 51 bông hoa, tổ hai hái được 9 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
Số bông cả hai tổ hái được là:
……………………………………………………………………………
Đáp số:………………………
b) Một cửa hàng có 39 chiếc xe đạp, đã bán đi 8 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
< 45 - 5 50 - 20
> ? 20 + 30 50 + 3
= 20 + 5 45 - 5
6. Số ?
+
=
25
-
=
13
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Huy
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)