KTĐKLII

Chia sẻ bởi Nguyễn Quyền | Ngày 08/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: KTĐKLII thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

TH ơng Sơn C
Tên:..........................................
Lớp:...........
Đề Kiểm tra định kỳ lần 2
Năm học : 2012 -2013
Môn toán lớp 1
( Thời gian làm bài: 40 phút )

Đề chẵn


Điểm





Chữ ký giám khảo


Câu 1: (1 điểm) Viết các số 3, 1, 5, 4, 9 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn:..................................................................................................
Từ lớn đến bé:..................................................................................................
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống (<, >, =)
5 + 4 8 7 – 3 5 + 0
Câu 3: (1 điểm) Nối phép tính với số thích hợp:








Câu 4: (2 điểm): Tính
10 2 9 4
- + - +
8 7 5 5

......... ......... ......... .........

Câu 5: (1 điểm): Viết phép tính có kết quả là 8:




=
8


Câu 6: (1 điểm) : Điền số vào ô trống rồi viết phép tính thích hợp:

















Câu 7: (1 điểm): Viết phép tính thích hợp:












Câu 8: (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ dấu chấm:

Trong hình bên có:
................ hình vuông
................ hình tam giác



Câu 9: (1điểm) Điền số thích hợp vào dấu ?


5 4 ? 6
4 3
8
7 9







TH ơng Sơn C
Tên:..........................................
Lớp:...........
Đề Kiểm tra định kỳ lần 2
Năm học : 2012 -2013
Môn toán lớp 2
( Thời gian làm bài: 40 phút )

Đề chẵn


Điểm





Chữ ký giám khảo

PHẦN 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất (0,5 điểm/câu)
Câu 1: 100 - = 30 Số cần điền vào ô trống là:
a. 70 b. 60 c. 50
Câu 2: 95 – 58 + 12 = Số cần điền vào ô trống là:
a. 49 b. 50 c. 48
Câu 3: Hiệu của 85 và 49 là:
a. 56 b. 46 c. 36
Câu 4 : Số hình tam giác trong hình vẽ bên là :
a. 6 b. 5 c. 4





PHẦN 2 :
Câu 1 :(1 đ) : Tính (có đặt tính) :
44 + 28 85 – 35
.............................. ...............................
.............................. ...............................
.............................. ...............................
Câu 2 : (1đ) : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
6 dm = ......... cm 40 cm = ........... dm
1 ngày = .......... giờ 90 cm = .......... dm
Câu 3 :(2đ) : Tìm x :
x + 26 = 50 x – 26 = 76
.............................. ...............................
.............................. ...............................
.............................. ...............................
Câu 4 : (1đ) : Em xem tờ lịch tháng 12 năm 2012 dưới đây và viết phần trả lời thích hợp vào chỗ chấm:
- Tháng 12 có ................. ngày. Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ ...........................
- Các ngày thứ năm trong tháng 12: .....................................................................
- Tuần này, thứ 2 là ngày 31 tháng 12. Tuần sau, thứ 2 là ngày ......................


Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật

12





1
2


3
4
5
6
7
8
9


10
11
12
13
14
15
16


17
18
19
20
21
22
23


24
25
26
27
28

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quyền
Dung lượng: 169,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)