KTĐKGKI_L1_09_10_HG
Chia sẻ bởi Đặng Thị Phi Nga |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: KTĐKGKI_L1_09_10_HG thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :…………………………………
Lớp :…….Trường TH Lê Thị Hồng Gấm
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI
Môn : Tiếng Việt- Lớp 1- Năm học 09-10
I/ Kiểm tra đọc :
1/ Đọc thành tiếng:
Đọc các vần:
oi, ai, ui, ưi, ia, ôi, ơi, ưa, uôi, ươi.
Đọc các từ ngữ:
cua bể, mùa dưa, bé gái, cái chổi, múi bưởi.
Đọc câu văn:
bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
2/ Đọc hiểu :
Nối ô chữ cho phù hợp:
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ai hay ia: v …..hè; gà m….
II/ Kiểm tra viết :
1/Viết vần: ua, ưa, ai, ôi, uôi, ươi.
2/Viết từ ngữ: quả nho, nhà ngói, ngựa gỗ, cái còi,lễ hội, gửi thư.
3/Viết câu: Mẹ bé nhổ cỏ, chị bé tỉa lá.
Họ và tên :…………………………………
Lớp :…….Trường TH Lê Thị Hồng Gấm
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI
Môn : Toán - Lớp 1- Năm học 09-10
Bài 1:(1đ)
Viết số thích hợp vào ô trống:
0
3
4
7
9
Bài 2:( 2đ)
Viết các số 4, 0, 7, 3, 10, 6 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn:……………………………………
Từ lớn đến bé:……………………………………
Bài 3:(3đ)
Điền dấu : >, <, =
3….2 1+2….3
4….5 2+1….4
7….7 4+2….5
Bài 4:(2đ)
Tính:
1 5 4 0
+ + + +
1 0 1 2
……….. ……….. ……….. ……….
Bài 5: (2đ)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên: +Có….hình tam giác.
+Có….hình vuông.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 1
GKI-NĂM HỌC 2009-2010
I/ Kiểm tra đọc:
1/ Đọc thành tiếng các vần:(2,5đ)
-Đọc đúng, to, rõ ràng, bảo đảm thời gian qui định: 0,25đ/vần
-Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5giây/vần): không có điểm.
2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2,5đ)
-Đọc đúng, to, rõ ràng, bảo đảm thời gian qui định: 0,5đ/từ
-Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5giây/từ ngữ): không có điểm.
3/ Đọc thành tiếng câu văn: (3đ)
-Đọc đúng(1đ), rõ ràng(1đ), trôi chảy(1đ).
-Đọc sai hoặc không đọc được: không có điểm.
4/ Nối ô chữ(1đ) : Nối đúng một cặp ô chữ được 0,5đ.
5/ Điền vần: (1đ): Điến đúng mỗi vần được 0,5đ.
II/ Kiểm tra viết:
1/ Viết vần (3đ) : Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ được 0,5đ/vần.
2/ Viết từ ngữ :(3đ) : Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ được 0,5đ/t ừ.
3/ Vi ết c âu : (4 đ) : Viết đúng từ ngữ trong c âu (1 đ),thẳng dòng (1 đ),
đúng cỡ chữ (1 đ) và trình bày câu đẹp (1 đ).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Phi Nga
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)