KTDK mon Toan lop 2
Chia sẻ bởi Dương Thị Thu Hoa |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: KTDK mon Toan lop 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2
Họ và tên:…………………………………………………………………
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữõ đặt trước câu trả lời đúng :
1)26 kg – 14 kg = . . . . .
a. 10 kg b. 11 kg c. 12 kg
2) Điền dấu “ + “ hoặc dấu “ – “ vào chỗ chấm để được kết quả đúng :
7 . . . . 8 . . . . . 3 = 12 a. + ; - b. - ; + c. - ; -
3) Số bị trừ là 87 , số trừ là 32 , hiệu là :
a. 54 b. 55 c. 56
4) Số liền trước của 99 là :
a. 98 b. 97 c. 100
5)
+ 7 + 4 a. 16 ; 21 b. 16 ; 20 c. 17 ; 21
6) Điền số thích hợp vào ô trống : 8 + = 14
a. 5 b. 6 c. 7
7) 9 + 1 + 7 = . . . . . a. 15 b. 16 c. 17
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : 6 ĐIỂM
Câu 1 : Đặt tính rồi tính : ( 2 đ)
18 + 59 68 + 13 98 – 25 75 – 32
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2 : ( 2 đ )
Hình vẽ bên :
Có . . . . . .. hình tam giác
Có . . . . . . .hình tứ giác
Câu 3 : Mẹ và chị hái 48 quả cam , riêng mẹ hái được 22 quả cam . Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam ? ( 2 đ )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM : 4 đ
1. c 2. a 3. b 4. a 5. b 6. a 7. b 8. c
PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : 6 đ
Câu 1 :
Đặt tính và tính đúng : 0, 5 đ/bài
Đặt tính sai , kết quả sai hoặc đặt tính mà 2 số cách quá xa không tính điểm
Câu 2 :
Hình vẽ bên :
Có 5 hình tam giác ( 1 đ )
Có 5 hình tứ giác ( 1 đ )
Câu 3 :
Số quả cam chị hái được là : (1đ)
48 - 22 = 26 ( quả ) (1đ)
Đáp số : 26 quả
Sai hoặc không ghi tên đơn vị : trừ 0,5 đ
Ghi sai hoặc không ghi đáp số : trừ 0,5 đ
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Họ và tên:…………………………………………………………………
Bài 1: ( 2đ) Viết mỗi loại 3 từ
Chỉ người:…………………………………………………………
Chỉ đồ vật:…………………………………………………………
Chỉ cây cối:……………………………………………………….
Chỉ con vật:………………………………………………………..
Bài 1: ( 1đ) Điền vào chỗ chấm n hay l ?
Cái …ón, …àng tiên, …àng xóm, quả …a
Bài 2: ( 1đ) Khoanh vào chữõ đặt trước chỉ người :
A. mèo B. ăn C. thợ xây D. anh dũng
Bài 3: ( 2đ) Đặt 1 câu theo mẫu Ai là gì? Giới thiệu về lớp em
…………………………………………………………………………….
Bài 4: ( 4đ) Dựa vào các tranh trong SGK Tiếng Việt 2 trang trả lời các câu hỏi sau:
Bạn trai dang vẽ ở đâu?
………………………………………………………………………………
Bạn trai nói gì với bạn gái?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bạn gái nhận xét như thế nào?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Hai bạn đang làm gì?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:…………………………………………………………………
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữõ đặt trước câu trả lời đúng :
1)26 kg – 14 kg = . . . . .
a. 10 kg b. 11 kg c. 12 kg
2) Điền dấu “ + “ hoặc dấu “ – “ vào chỗ chấm để được kết quả đúng :
7 . . . . 8 . . . . . 3 = 12 a. + ; - b. - ; + c. - ; -
3) Số bị trừ là 87 , số trừ là 32 , hiệu là :
a. 54 b. 55 c. 56
4) Số liền trước của 99 là :
a. 98 b. 97 c. 100
5)
+ 7 + 4 a. 16 ; 21 b. 16 ; 20 c. 17 ; 21
6) Điền số thích hợp vào ô trống : 8 + = 14
a. 5 b. 6 c. 7
7) 9 + 1 + 7 = . . . . . a. 15 b. 16 c. 17
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : 6 ĐIỂM
Câu 1 : Đặt tính rồi tính : ( 2 đ)
18 + 59 68 + 13 98 – 25 75 – 32
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2 : ( 2 đ )
Hình vẽ bên :
Có . . . . . .. hình tam giác
Có . . . . . . .hình tứ giác
Câu 3 : Mẹ và chị hái 48 quả cam , riêng mẹ hái được 22 quả cam . Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam ? ( 2 đ )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM : 4 đ
1. c 2. a 3. b 4. a 5. b 6. a 7. b 8. c
PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : 6 đ
Câu 1 :
Đặt tính và tính đúng : 0, 5 đ/bài
Đặt tính sai , kết quả sai hoặc đặt tính mà 2 số cách quá xa không tính điểm
Câu 2 :
Hình vẽ bên :
Có 5 hình tam giác ( 1 đ )
Có 5 hình tứ giác ( 1 đ )
Câu 3 :
Số quả cam chị hái được là : (1đ)
48 - 22 = 26 ( quả ) (1đ)
Đáp số : 26 quả
Sai hoặc không ghi tên đơn vị : trừ 0,5 đ
Ghi sai hoặc không ghi đáp số : trừ 0,5 đ
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Họ và tên:…………………………………………………………………
Bài 1: ( 2đ) Viết mỗi loại 3 từ
Chỉ người:…………………………………………………………
Chỉ đồ vật:…………………………………………………………
Chỉ cây cối:……………………………………………………….
Chỉ con vật:………………………………………………………..
Bài 1: ( 1đ) Điền vào chỗ chấm n hay l ?
Cái …ón, …àng tiên, …àng xóm, quả …a
Bài 2: ( 1đ) Khoanh vào chữõ đặt trước chỉ người :
A. mèo B. ăn C. thợ xây D. anh dũng
Bài 3: ( 2đ) Đặt 1 câu theo mẫu Ai là gì? Giới thiệu về lớp em
…………………………………………………………………………….
Bài 4: ( 4đ) Dựa vào các tranh trong SGK Tiếng Việt 2 trang trả lời các câu hỏi sau:
Bạn trai dang vẽ ở đâu?
………………………………………………………………………………
Bạn trai nói gì với bạn gái?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bạn gái nhận xét như thế nào?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Hai bạn đang làm gì?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Thu Hoa
Dung lượng: 6,63KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)