KTDK lan 4- TV1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Chung |
Ngày 08/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: KTDK lan 4- TV1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Phòng GD - ĐT Phúc Thọ kiểm tra Định kì cuối kỳ II
Trường TH hiệp thuận Môn: Tiếng Việt 1
Đề chính thức. Năm học 2008 - 2009
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên:..................................................Lớp:.................
Điểm đọc
Điểm viết
Điểm chung
Đọc TT
Đọc hiểu
Điểm đọc
Phần 1 - Kiểm tra đọc ( 10 điểm )
* Đọc thành tiếng : ( 6 điểm )
1. Đọc các vần : (2 điểm)
Ai, eo, uôn, anh, ươt
2. Đọc các từ ngữ : (2 điểm)
Rặng dừa, đỉnh núi, quả chuông, con đường, rừng tràm
3. Đọc các câu : (2 điểm)
Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
* Đọc thầm ( 4 điểm )
1. Nối ô chữ cho phù hợp : ( 2 điểm )
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :( 1 điểm)
- ăm hay âm : nong t............., hái n..............
- ươn hay ương : v ............. rau, mái tr.............
3. Viết một câu có tiếng chứa vần inh
Phần II - Kiểm tra viết ( 10 điểm )
1. Vần : Mỗi vần viết 1 dòng
Yêu, uôm, ăng, ênh, uôt
2. Từ ngữ : Mỗi từ viết một dòng
thung lũng, dòng kênh, bông súng, đình làng
3. Câu :
Con gì có cánh
mà lại biết bơi
ngày xuống ao chơi
đêm về đẻ trứng
Hướng dẫn đánh giá cho điểm
Bài kiểm tra định kì cuối kì II
Môn : Tiếng Việt lớp 1
Phần 1: Kiểm tra đọc : 10 điểm
* Đọc thành tiếng: (6 điểm)
1) Đọc thành tiếng các vần ( 2 điểm )
- Đọc đúng , to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định : 0,4 điểm / vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / vần ) : không được điểm.
2) Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm )
-Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định : 0,4 điểm / từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng qua 5 giây / từ ngữ ) : không được điểm.
3) Đọc thành tiếng các câu văn xuôi ( 2 điểm )
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy : 1 điểm / câu
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng qua 5 giây / từ ngữ ) : không được điểm.
* Đọc hiểu: ( 4 điểm)
1) Nối ô từ ngữ ( 2 điểm )
- Đọc hiểu và nối đúng : 0,5 điểm / cặp từ ngữ.
( Các cặp từ ngữ nối đúng : tiếng sóng - rì rào ; vầng trăng - hiện lên ; đường cày - thẳng băng ; mặt hồ -gợn sóng.)
- Noi sai hoặc không nối được : không được điểm.
2) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1điểm )
- Điền đúng : 0,25 điểm /vần
( Các vần điền đúng : nong tằm, hái nấm, vườn rau, mái trường.)
- Điền sai hoặc không điền được : không được điểm.
3) Viết được một câu có tiếng chứa vần inh, có nghĩa 1 điểm
- Câu không có nghĩa kh
Trường TH hiệp thuận Môn: Tiếng Việt 1
Đề chính thức. Năm học 2008 - 2009
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên:..................................................Lớp:.................
Điểm đọc
Điểm viết
Điểm chung
Đọc TT
Đọc hiểu
Điểm đọc
Phần 1 - Kiểm tra đọc ( 10 điểm )
* Đọc thành tiếng : ( 6 điểm )
1. Đọc các vần : (2 điểm)
Ai, eo, uôn, anh, ươt
2. Đọc các từ ngữ : (2 điểm)
Rặng dừa, đỉnh núi, quả chuông, con đường, rừng tràm
3. Đọc các câu : (2 điểm)
Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
* Đọc thầm ( 4 điểm )
1. Nối ô chữ cho phù hợp : ( 2 điểm )
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :( 1 điểm)
- ăm hay âm : nong t............., hái n..............
- ươn hay ương : v ............. rau, mái tr.............
3. Viết một câu có tiếng chứa vần inh
Phần II - Kiểm tra viết ( 10 điểm )
1. Vần : Mỗi vần viết 1 dòng
Yêu, uôm, ăng, ênh, uôt
2. Từ ngữ : Mỗi từ viết một dòng
thung lũng, dòng kênh, bông súng, đình làng
3. Câu :
Con gì có cánh
mà lại biết bơi
ngày xuống ao chơi
đêm về đẻ trứng
Hướng dẫn đánh giá cho điểm
Bài kiểm tra định kì cuối kì II
Môn : Tiếng Việt lớp 1
Phần 1: Kiểm tra đọc : 10 điểm
* Đọc thành tiếng: (6 điểm)
1) Đọc thành tiếng các vần ( 2 điểm )
- Đọc đúng , to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định : 0,4 điểm / vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / vần ) : không được điểm.
2) Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm )
-Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định : 0,4 điểm / từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng qua 5 giây / từ ngữ ) : không được điểm.
3) Đọc thành tiếng các câu văn xuôi ( 2 điểm )
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy : 1 điểm / câu
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng qua 5 giây / từ ngữ ) : không được điểm.
* Đọc hiểu: ( 4 điểm)
1) Nối ô từ ngữ ( 2 điểm )
- Đọc hiểu và nối đúng : 0,5 điểm / cặp từ ngữ.
( Các cặp từ ngữ nối đúng : tiếng sóng - rì rào ; vầng trăng - hiện lên ; đường cày - thẳng băng ; mặt hồ -gợn sóng.)
- Noi sai hoặc không nối được : không được điểm.
2) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1điểm )
- Điền đúng : 0,25 điểm /vần
( Các vần điền đúng : nong tằm, hái nấm, vườn rau, mái trường.)
- Điền sai hoặc không điền được : không được điểm.
3) Viết được một câu có tiếng chứa vần inh, có nghĩa 1 điểm
- Câu không có nghĩa kh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Chung
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)