KTĐK l2- Toán - thuy
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Thủy |
Ngày 10/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: KTĐK l2- Toán - thuy thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu Học
Họ và Tên: …………………………..
Lớp: ………………………………….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II
Năm học: 2010 – 2011
Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Câu 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là:
A. B. C. D. 6
b) 8 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 89,100 B. 8,900 C. 8,9 D. 8,09
c) 2 phút 20 giây = ………………. giây.
A. 220 B. 40 C. 140 D. 80
d) Số bé nhất trong các số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là :
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444
Câu 2: (1 điểm) Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm :
962cm =…….....dm.
14 cm2 6 mm2 = ……………………..cm2
5562 kg = 5…………562……………
317 cm = 3…………….17 ……
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 378,25 + 586,96
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
b) 516,4 - 350,68
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
c) 29, 04 x 8,6
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
d) 20,65 : 35
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
Câu 4 : (2 điểm) Tìm y
a) 0,8 x y = 1,2 x 10 b) 25 : y = 16 : 10
……………………….. ……………………..
……………………….. ……………………..
……………………….. ……………………..
Câu 5: (3 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7,2 m và có diện tích bằng diện tích một cái sân hình vuông cạnh 12m. Tính chiều dài và chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài làm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và Tên: …………………………..
Lớp: ………………………………….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II
Năm học: 2010 – 2011
Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Câu 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là:
A. B. C. D. 6
b) 8 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 89,100 B. 8,900 C. 8,9 D. 8,09
c) 2 phút 20 giây = ………………. giây.
A. 220 B. 40 C. 140 D. 80
d) Số bé nhất trong các số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là :
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444
Câu 2: (1 điểm) Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm :
962cm =…….....dm.
14 cm2 6 mm2 = ……………………..cm2
5562 kg = 5…………562……………
317 cm = 3…………….17 ……
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 378,25 + 586,96
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
b) 516,4 - 350,68
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
c) 29, 04 x 8,6
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
d) 20,65 : 35
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
-------------------------------
Câu 4 : (2 điểm) Tìm y
a) 0,8 x y = 1,2 x 10 b) 25 : y = 16 : 10
……………………….. ……………………..
……………………….. ……………………..
……………………….. ……………………..
Câu 5: (3 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7,2 m và có diện tích bằng diện tích một cái sân hình vuông cạnh 12m. Tính chiều dài và chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài làm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Thủy
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)