KTĐK GKI LOP1(QUANG TIÊU)
Chia sẻ bởi Phạm Quang Tiêu |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KTĐK GKI LOP1(QUANG TIÊU) thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
Họ và tên: ............................................................
Lớp: 1A...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: 35 PHÚT
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1: Số ?
3
5
1
2
3
5
4
4
4
5
3 + 1 =
2 + 1 + 1 =
5 = + 2
0 + 4 =
1 + 3 + 1 =
4 = 2 +
Câu 2 : > ; < ; =
4 ... 2 + 1
2 + 2 ... 5
3 + 1 ... 3 + 2
5 ... 3 + 2
5 + 0 ... 5
2 + 0 ... 1 + 2
3 ... 2 + 2
3 + 2 ... 4
1 + 4 ... 4 + 1
Câu 3 : Viết các số: 4; 7; 2; 9; 6
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..................................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..................................................................................................
Câu 4: Viết phép tính thích hợp:
Câu 5 : Số ?
Có ... hình tam giác
Có ... hình vuông
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
Họ và tên: ............................................................
Lớp: 1A...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT
THỜI GIAN: 35 PHÚT
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN ĐỌC: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
Âm: b, d, p, th, kh, tr, ph, ua, ưa.
Vần: ôi, uôi, ai, ươi, ôi, ơi, ia, ay.
Từ: khe đá, xe chỉ, nho khô, ghi nhớ - xưa kia, cà chua, ngựa tía, buổi tối.
Đọc câu: giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
2. Đọc hiểu: (3 điểm)
* Đọc thầm và nối các tiếng ở hai cột thành từ có nghĩa:
Ngà
Ngói
Quả
Voi
Nhà
Nội
Bà
Khế
II. PHẦN VIẾT: (10 điểm)
Viết các từ: (Mỗi từ một dòng): trỉa đỗ, tuổi thơ, nhảy dây, nghệ sĩ, bơi lội.
Họ và tên: ............................................................
Lớp: 1A...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: 35 PHÚT
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1: Số ?
3
5
1
2
3
5
4
4
4
5
3 + 1 =
2 + 1 + 1 =
5 = + 2
0 + 4 =
1 + 3 + 1 =
4 = 2 +
Câu 2 : > ; < ; =
4 ... 2 + 1
2 + 2 ... 5
3 + 1 ... 3 + 2
5 ... 3 + 2
5 + 0 ... 5
2 + 0 ... 1 + 2
3 ... 2 + 2
3 + 2 ... 4
1 + 4 ... 4 + 1
Câu 3 : Viết các số: 4; 7; 2; 9; 6
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..................................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..................................................................................................
Câu 4: Viết phép tính thích hợp:
Câu 5 : Số ?
Có ... hình tam giác
Có ... hình vuông
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
Họ và tên: ............................................................
Lớp: 1A...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT
THỜI GIAN: 35 PHÚT
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN ĐỌC: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
Âm: b, d, p, th, kh, tr, ph, ua, ưa.
Vần: ôi, uôi, ai, ươi, ôi, ơi, ia, ay.
Từ: khe đá, xe chỉ, nho khô, ghi nhớ - xưa kia, cà chua, ngựa tía, buổi tối.
Đọc câu: giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
2. Đọc hiểu: (3 điểm)
* Đọc thầm và nối các tiếng ở hai cột thành từ có nghĩa:
Ngà
Ngói
Quả
Voi
Nhà
Nội
Bà
Khế
II. PHẦN VIẾT: (10 điểm)
Viết các từ: (Mỗi từ một dòng): trỉa đỗ, tuổi thơ, nhảy dây, nghệ sĩ, bơi lội.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quang Tiêu
Dung lượng: 143,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)