KTĐK GK 2 -TOÁN LỚP 1 2009-2010

Chia sẻ bởi Lê Văn Ốm | Ngày 08/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: KTĐK GK 2 -TOÁN LỚP 1 2009-2010 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:


Trường Tiểu học Xuân Lộc 1
Lớp : 1…
Họ và tên : …………………………………….
Điểm :
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
MÔN : TOÁN
Năm học : 2009 - 2010

Đề số 1:
Bài 1:(1,) a) Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số :


10 …. …. …. 50 …. …. …. 90


b) Đọc , viết số vào ô trống thích hợp của hai bảng sau :

số
Đọc số

Đọc số
số

10


Hai


80


Năm mươi


60


Bảy mươi


30


Bốn mươi



Bài 2: (1,) a) số vào chỗ chấm thích hợp :

Số 12 gồm …….. chục …….. đơn vị ; Số 70 gồm ……. chục …… đơn vị
Số 19 gồm …….. chục …….. đơn vị ; Số 90 gồm ……. chục …… đơn vị

b) các số : 30 , 50 , 70 , 10 , 90 :

Theo tự từ bé đến lớn : ………………………………………….
Theo tự từ lớn đến bé : ………………………………………….

Bài 3 :() a) Tính :

40 + 10 + 40 = ………. 70 + 20 – 30 = ……....

b) Đặt tính rồi tính :

20 + 60
80 – 50
50 + 40
60 – 60





















ơ
Bài 4: () a) tên gọi thích hợp vào chỗ chấm :
M N
A °

…………… A ………………… MN

b) tiếp vào chỗ chấm (……) :

A° °B


Bài 5: () a) Khối lớp Một có 12 chậu cây thuốc nam , cô trồng thêm 3chậu cây thuốc nam. Hỏi khối lớp Một có tất cả bao nhiêu chậu cây thuốc nam ?

Bài giải :

………………………………………………………..

………………………………………………………..

……………………………………………………….

b) Một có 60 bông hoa, cô giáo cho thêm 3 chục bông nữa. Hỏi tổ Một có tất cả bao nhiêu bông hoa ?
Bài giải :

………………………………………………………..

………………………………………………………..

……………………………………………………….


Bài 6: () a) > , < , = ?

15 + 1 17 – 3 – 1 ; 17 – 3 11 + 5

?


+

=
80


−

=
30


===***===





Trường Tiểu học Xuân Lộc 1
Lớp : 1…
Họ và tên : ……………………………………
Điểm :
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
MÔN : TOÁN
Năm học : 2009 - 2010

Đề số 2:
Bài 1: (1,) a) Đọc , viết số vào ô trống thích hợp của hai bảng sau :

số
Đọc số

Đọc số
số

10


Hai


80


Năm mươi


60


Bảy mươi


30


Bốn mươi



b) Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số :


10 …. …. …. 50 …. …. …. 90

Bài 2: (1,) a) các số : 30 , 50 , 70 , 10 , 90 :

Theo tự từ bé đến lớn : ………………………………………….
Theo tự từ lớn đến bé : ………………………………………….

b) số vào chỗ chấm thích hợp :

Số 12 gồm …….. chục …….. đơn vị ; Số 70 gồm ……. chục …… đơn vị
Số 19 gồm …….. chục …….. đơn vị ; Số 90 gồm ……. chục …… đơn vị

Bài 3:() a) tên gọi thích hợp vào chỗ chấm :
M N
A °

…………… A ………………… MN

b) tiếp vào chỗ chấm (……) :

A° °B





Bài 4 : () a) Tính :

40 + 10 + 40 = ………. 70 + 20 – 30 = ……....

b) Đặt tính rồi tính :

20 + 60
80 – 50
50 + 40
60 – 60

















Bài 5:() a) Một có 60 bông hoa, cô giáo cho thêm 3 chục bông nữa. Hỏi tổ Một có tất cả bao nhiêu bông hoa ?
Bài giải :

………………………………………………………..

………………………………………………………..

……………………………………………………….

b) Khối lớp Một có 12 chậu cây thuốc nam , cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Ốm
Dung lượng: 18,08KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)