KTĐK.CKII
Chia sẻ bởi Đinh Thị Tú Anh |
Ngày 08/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: KTĐK.CKII thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học số 1 Trà Sơn
Lớp: 2...........
Họ và tên:........................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2014 -2015
Môn : Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Lời phê:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
* Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng (Từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1: Số 125 đọc là ?
A. Một trăm hai mươi năm
B. Một trăm hai lăm
C. Một trăm hai mươi lăm
Câu 2: Số liền trước số 158 là ?
A. 157
B. 159
C. 160
Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ
B. 3 giờ
C. 12 giờ 15 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 576 + 213
.....................
.....................
.....................
.....................
b. 484 – 174
.....................
.....................
.....................
.....................
Câu 2:
247 ..... 300 358 ...... 372
401 ...... 397 572 ...... 572
Câu 3: Tính
5 x 7 + 45 = .................. 20 : 4 x 8 = ..................
= ..... = .....
Câu 4: Tính chu vi hình tam giác ABC. Biết độ dài các cạnh lần lượt là 5 cm, 7 cm và 8 cm.
Bài giải:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Thùng thứ nhất đựng 228 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 26 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN- LỚP 2
CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2014-2015
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
* Khoanh đúng mỗi câu ghi 1 điểm (Từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: B
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm ). Đặt tính và thực hiện tính đúng (câu a và câu b) mỗi phép tính đúng ghi 1 điểm.
a. 576
213
789
b. 484
174
310
Câu 2: (1 điểm)
247 ..... 300 358 ...... 372
401 ...... 397 572 ...... 572
Câu 3: (1 điểm) Tính
5 x 7 + 45 = 35 + 45 20 : 4 x 8 = 5 x 8
= 80 = 40
Câu 4: (1 điểm) Bài giải:
Chu vi hình tam giác ABC là: (0,25 điểm)
5 + 7 + 8 = 20 (cm) (0,5 điểm)
Đáp số : 20 cm (0,25 điểm)
Câu 5: (2 điểm) Bài giải:
Số lít dầu thùng thứ hai đựng là : ( 0,5 điểm )
228 + 26 = 254 (l) ( 1điểm )
Đáp số : 254 lít dầu ( 0,5 điểm )
Lớp: 2...........
Họ và tên:........................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2014 -2015
Môn : Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Lời phê:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
* Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng (Từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1: Số 125 đọc là ?
A. Một trăm hai mươi năm
B. Một trăm hai lăm
C. Một trăm hai mươi lăm
Câu 2: Số liền trước số 158 là ?
A. 157
B. 159
C. 160
Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ
B. 3 giờ
C. 12 giờ 15 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 576 + 213
.....................
.....................
.....................
.....................
b. 484 – 174
.....................
.....................
.....................
.....................
Câu 2:
247 ..... 300 358 ...... 372
401 ...... 397 572 ...... 572
Câu 3: Tính
5 x 7 + 45 = .................. 20 : 4 x 8 = ..................
= ..... = .....
Câu 4: Tính chu vi hình tam giác ABC. Biết độ dài các cạnh lần lượt là 5 cm, 7 cm và 8 cm.
Bài giải:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Thùng thứ nhất đựng 228 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 26 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN- LỚP 2
CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2014-2015
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
* Khoanh đúng mỗi câu ghi 1 điểm (Từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: B
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm ). Đặt tính và thực hiện tính đúng (câu a và câu b) mỗi phép tính đúng ghi 1 điểm.
a. 576
213
789
b. 484
174
310
Câu 2: (1 điểm)
247 ..... 300 358 ...... 372
401 ...... 397 572 ...... 572
Câu 3: (1 điểm) Tính
5 x 7 + 45 = 35 + 45 20 : 4 x 8 = 5 x 8
= 80 = 40
Câu 4: (1 điểm) Bài giải:
Chu vi hình tam giác ABC là: (0,25 điểm)
5 + 7 + 8 = 20 (cm) (0,5 điểm)
Đáp số : 20 cm (0,25 điểm)
Câu 5: (2 điểm) Bài giải:
Số lít dầu thùng thứ hai đựng là : ( 0,5 điểm )
228 + 26 = 254 (l) ( 1điểm )
Đáp số : 254 lít dầu ( 0,5 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Tú Anh
Dung lượng: 82,25KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)