KTĐK.CKII

Chia sẻ bởi Đinh Thị Tú Anh | Ngày 08/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: KTĐK.CKII thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học số 1 Trà Sơn
Lớp: 4...........
Họ và tên:........................................

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2014 -2015
Môn : Toán
Thời gian: 40 phút


Điểm:





Lời phê:


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Phân số chỉ phần được tô màu là:
A.  B.  C. 
Câu 2: Phân số nào lớn hơn 1?
A.  B.  C. 
Câu 3: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống
A. 2 phút 35 giây = 155 giây
B. 150 giây = 2 giờ 50 phút

II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Tính:
a.  +  = ................................................................................................................
b. -  = .................................................................................................................
c.  x  = .................................................................................................................
d. :  = ...................................................................................................................
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5 tạ 8 kg = ........... kg b. 6 dm2 = ……… cm2
c. 2000 kg = ............ tấn d. 4 dm2 15 cm2 = ……… cm2
Câu 3: Tính diện tích hình thoi. Biết độ dài các đường chéo là 5dm và 20 dm.
Bài giải:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................
Câu 4: Mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con. Biết rằng tuổi con bằng  tuổi mẹ.
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................















HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN - LỚP 4
CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2014-2015
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
* Khoanh đúng mỗi câu ghi 1 điểm: (Từ câu 1 đến câu 2)
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: (1 điểm) Điền đúng vào mỗi ghi 0,5 điểm
A. 2 phút 35 giây = 155 giây
B. 150 giây = 2 giờ 50 phút

II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
a.  +  =  +  =  = 
b.  -  =  = 
c.    =  = 
d.  :  =    =  = 
Câu 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5 tạ 8 kg = ........... kg b. 6 dm2 = ……… cm2
c. 2000 kg = ............ tấn d. 4 dm2 15 cm2 = ……… cm2
Câu 3: (1 điểm)
Bài giải:
Diện tích hình thoi là: (0,25 điểm)
5 x 20 : 2 = 50 (dm2) (0,5 điểm)
Đáp số: 50 dm2 (0,25 điểm)
Câu 4: (3 điểm)
Bài giải:
Hiệu số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
5 – 2 = 3 (phần) (0,5 điểm)
Tuổi con là: (0,25 điểm)
30 : 3 x 2 = 20 (tuổi) (0,75 điểm)
Tuổi mẹ là: (0,25 điểm)
20 + 30 = 50 (tuổi) (0,5 điểm)
Đáp số : Mẹ : 50 tuổi
Con 20 tuổi


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Thị Tú Anh
Dung lượng: 57,90KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)