KTĐK.CKI MÔN TOÁN+TV

Chia sẻ bởi Đinh Thị Tú Anh | Ngày 08/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: KTĐK.CKI MÔN TOÁN+TV thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Số 1 Trà Sơn
Lớp: 2...........
Họ và tên:........................................

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2014 -2015
Môn : Toán
Thời gian: 40 phút

Điểm:





Lời phê:


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

* Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng (Từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1: Kết quả của phép tính 12 + 6 là:
A. 12 B. 16 C. 18
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 98 B. 99 C. 100
Câu 3 : Số điền vào chỗ chấm của phép tính 15 + … = 30 là

A. 15. B. 10 C. 5

Câu 4: Hình vẽ bên có:
…… hình tam giác
…… hình chữ nhật
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị trừ
100


Số trừ

46

Hiệu
60
38


Câu 2: Đặt tính rồi tính
a. 64 – 28
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
b. 37 + 43
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................


Câu 3: Tìm x
a. x – 15 = 37
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
b. 30 + x = 50
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................


Câu 4: Lan vót được 46 que tính, Hoa vót được nhiều hơn Lan 18 que tính. Hỏi Hoa vót được bao nhiêu que tính?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………














HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN- LỚP 2
CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2014-2015
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
* Khoanh đúng mỗi câu ghi 1 điểm (Từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: (1 điểm) Điền đúng vào mỗi chỗ trống được 0,5 điểm
…… hình tam giác
…… hình chữ nhật

II. PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 1: (1điểm) Viết đúng số thích hợp vào mỗi ô trống được 0,5 điểm
Số bị trừ
100
84

Số trừ
40
46

Hiệu
60
38


Câu 2 (1 điểm)
a. 64 b. 37
- +
28 43
36 80

Câu 3 : ( 2 điểm )

a) x - 15 = 37 b. 30 + x = 50
x = 37 + 15 x = 50 - 30
x = 52 x = 20

Câu 4:: ( 2 điểm )
Bài giải:
Số que tính Hoa vót được là : ( 0,5 điểm )
46 + 18 = 64 ( que tính ) ( 1 diểm )
Đáp số : 64 que tính ( 0,5 điểm )

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Thị Tú Anh
Dung lượng: 19,56KB| Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)