KTĐK CKI ĐL 5

Chia sẻ bởi Lê Thê | Ngày 10/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: KTĐK CKI ĐL 5 thuộc Lịch sử 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên học sinh: TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TẠO GT 1 KÝ SỐ MẬT MÃ
....................................................... KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
Lớp:.......................................... Năm học 2013-2014
Trường: Tiểu học Hứa Tạo Môn: ĐỊA LÝ - Lớp 5 GT 2 KÝ STT
SBD:............;Phòng:............. Ngày kiểm tra:...../ 12/2013


( Thời gian 20 phút )

Khoanh vào trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phần đất liền của nước ta tiếp giáp với các nước:
A. Lào,Thái lan, Cam-pu-chia.
B. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia
C. Trung Quốc, Lào, Thái Lan
D. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia
Câu 2 : Diện tích phần đất liền nước ta khoảng :
378 000 km2
350 000 km2
330 000 km2
300 000 km2

Câu 3 Dòng nào sau đây chỉ tên các sông lớn ở miền Nam:
A. Sông Hồng, sông Thái Bình, sông Hậu.
B. Sông Hồng, sông Thái Bình, sông Tiền.
C. Sông Hồng, sông Thái Bình, sông Đà
D. Sông Tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai

Câu 4 : Mật độ dân số là:
A. Số dân trung bình sống trên 1km2 diện tích đất tự nhiên.
B. Số dân trung bình sống trên 1hm2 diện tích đất tự nhiên.
C. Số dân trung bình sống trên 1dam2 diện tích đất tự nhiên.
D. Số dân trung bình sống trên 1m2 diện tích đất tự nhiên.

Câu 5 : Biển nước ta có vai trò:
Điều hòa khí hậu.
Là đường giao thông quan trọng.
Cung cấp nguồn tài nguyên to lớn.
Tất cả các ý trên

Câu 6 : Hiện nay nước ta là nước chủ yếu xuất khẩu :
A. Máy móc, thiết bị, nguyên liệu,nhiên liệu và vật liêu.
B. Máy móc, thiết bị, khoáng sản, hàng tiêu dùng, nông sản và thủy sản.
C. Khoáng sản, hàng tiêu dùng, nông sản và thủy sản.
D. Nguyên liệu, nhiên liệu và vật liêu.

Câu 7 : Dựa vào bảng dưới đây, em hãy cho biết:
+ Năm 2004 , nước ta có số dân là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………….
+ Nước ta có số dân đứng hàng thứ mấy trong số các nước ở Đông Nam Á?
……………………………………………………………………………………………….

Stt
Tên nước
Số dân
(triệu người)
Stt
Tên nước
Số dân
(triệu người)

1
In-đô-nê-xi-a
218,7
7
Cam-pu-chia
13,1

2
Phi-lip-pin
83,7
8
Lào
5,8

3
Việt Nam
82,0
9
Xin-ga-po
4,2

4
Thái Lan
63,8
10
Đông Ti-mo
0,8

5
Mi-an-ma
50,1
11
Bru-nây
0,4

6
Ma-lai-xi-a
25,6




 ( Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004)

Câu 8: Sông ngòi có vai trò quan trọng như thế nào trong đời sống và sản xuất?










































Câu 9 : Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào có số dân đông nhất, phân bố
chủ yếu ở đâu?































***Hết***
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thê
Dung lượng: 74,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)