KTĐK-CK2 -Toán 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Diễm My |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: KTĐK-CK2 -Toán 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 – KHỐI LỚP 1-MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2010 - 2011
Câu 1: Đọc viết số:
a) Điền số vào dấu chấm: 60; …. ; ….. ; 63 ; 64 ; ….. ; 66 ; 67 ; ……. ; 69
b) Đọc các số sau: 32: ……………………….. 74: ……………………………..
c) Viết các số: 34 ; 27 ; 92 ; 59
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……… ; ………; ……… ; ………
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……… ; ………; ……… ; ………
Câu 2: Tính và đặt tính
32 + 47 64 + 25 79 – 6 85 - 25 ..…………… …………… ……………… ..…………… …………… ……………… ……………… ..…………… …………… ……………… ……………… ………………
Câu 3: Tính
a) 15 cm + 30 cm = …………….…. 18 - 5 + 3=………..………..
Câu 4: Điền dấu >, <, =
85 …… 81 15 …… 10 + 4
68 …… 66 18 …… 15 + 3
Câu 5: Bài toán
Lan và Mai hái được 68 bông hoa, riêng Hà hái được 34 bông hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa?
Giải
..............................................................................
………………………………………………………
……………………………………………………….
Câu 6: Với các số sau 23; 68; 45. Hãy viết tất cả các phép tính đúng:
..............................................................................
………………………………………………………
………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
KHỐI 1
II. TOÁN
Câu 1: Đọc viết số: 3 điểm – Mỗi câu 1 điểm
a) Điền số vào dấu chấm: 60; 61 ; 62; 63 ; 64 ; 65 ; 66 ; 67 ; 68 ; 69
b) Đọc các số sau: 32: Ba mươi hai 74: Bảy mươi bốn
c) Viết các số: 34 ; 27 ; 92 ; 59
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 27 ; 34; 59 ; 92
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 92 ; 59; 34; 27
Câu 2: Tính và đặt tính: 2 điểm (Mỗi bài đặt tính và tính đúng đạt 0,5đ)
32 + 47 = 79 64 + 25 = 89 79 – 6 = 73 85 – 25 = 60
Câu 3: Tính: 1 điểm
a) 15 cm + 30 cm = 45 cm 18 - 5 + 3= 16
Câu 4: Điền dấu >, <, = : 1 điểm (Mỗi bài điền dấu đúng đạt 0,25)
85 > 81 68 > 66 15 > 10 + 4 18 = 15 + 3
Câu 5: Bài toán (2 điểm)
Giải
Số bông hoa Lan hái được (1đ)
68 – 34 = 34 (bông hoa) (1đ)
Đáp số: 34 bông hoa
* Lưu ý: Sai đơn vị, thiếu đáp số trừ 0,5đ
Câu 6: 1 điểm Mỗi phép tính đúng đạt 0,25đ
NĂM HỌC 2010 - 2011
Câu 1: Đọc viết số:
a) Điền số vào dấu chấm: 60; …. ; ….. ; 63 ; 64 ; ….. ; 66 ; 67 ; ……. ; 69
b) Đọc các số sau: 32: ……………………….. 74: ……………………………..
c) Viết các số: 34 ; 27 ; 92 ; 59
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……… ; ………; ……… ; ………
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……… ; ………; ……… ; ………
Câu 2: Tính và đặt tính
32 + 47 64 + 25 79 – 6 85 - 25 ..…………… …………… ……………… ..…………… …………… ……………… ……………… ..…………… …………… ……………… ……………… ………………
Câu 3: Tính
a) 15 cm + 30 cm = …………….…. 18 - 5 + 3=………..………..
Câu 4: Điền dấu >, <, =
85 …… 81 15 …… 10 + 4
68 …… 66 18 …… 15 + 3
Câu 5: Bài toán
Lan và Mai hái được 68 bông hoa, riêng Hà hái được 34 bông hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa?
Giải
..............................................................................
………………………………………………………
……………………………………………………….
Câu 6: Với các số sau 23; 68; 45. Hãy viết tất cả các phép tính đúng:
..............................................................................
………………………………………………………
………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
KHỐI 1
II. TOÁN
Câu 1: Đọc viết số: 3 điểm – Mỗi câu 1 điểm
a) Điền số vào dấu chấm: 60; 61 ; 62; 63 ; 64 ; 65 ; 66 ; 67 ; 68 ; 69
b) Đọc các số sau: 32: Ba mươi hai 74: Bảy mươi bốn
c) Viết các số: 34 ; 27 ; 92 ; 59
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 27 ; 34; 59 ; 92
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 92 ; 59; 34; 27
Câu 2: Tính và đặt tính: 2 điểm (Mỗi bài đặt tính và tính đúng đạt 0,5đ)
32 + 47 = 79 64 + 25 = 89 79 – 6 = 73 85 – 25 = 60
Câu 3: Tính: 1 điểm
a) 15 cm + 30 cm = 45 cm 18 - 5 + 3= 16
Câu 4: Điền dấu >, <, = : 1 điểm (Mỗi bài điền dấu đúng đạt 0,25)
85 > 81 68 > 66 15 > 10 + 4 18 = 15 + 3
Câu 5: Bài toán (2 điểm)
Giải
Số bông hoa Lan hái được (1đ)
68 – 34 = 34 (bông hoa) (1đ)
Đáp số: 34 bông hoa
* Lưu ý: Sai đơn vị, thiếu đáp số trừ 0,5đ
Câu 6: 1 điểm Mỗi phép tính đúng đạt 0,25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Diễm My
Dung lượng: 30,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)