KTDDKL2 12-13

Chia sẻ bởi Lương Thị Hoa Lý | Ngày 08/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: KTDDKL2 12-13 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI ĐÌNH
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2 - NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian làm bài: 40 phút (không tính thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh: ……….………………………..……………………..…….Lớp ………….

`










Bài 1: a) Viết các số 6; 5; 4; 9; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé:

…………;……………; …………; ……………; …………

b) Viết các số từ 0 đến 6 theo thứ tự từ bé đến lớn:

…………..; ……………; ……………; …………….; …………….; …………….;…………..

Bài 2: a) Tìm các số lớn hơn 5 và bé hơn 9: …………….........................................……………………

b)Tìm các số bé hơn 8 và lớn hơn 4: ………………................................................……………...

Bài 3: Tính:

7 + 2 = ; 8 + 0 - 8 = ; 9 - 6 - 3 =

10 – 6 = ; 10 – 8 + 4 = ; 10 - 7 - 3 =

b) Tính: 6 9 10 8
+ - - +




Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

3 + = 6 9 = 4 + 2 < 7 -

- 3 = 5 8 = - 1 6 < < 9












Bài 5: Điền dấu

7 5 4 2 + 2 2 + 0 1 + 2

5 6 9 – 3 8 – 3 8 – 1 9 – 2


Bài 6: Viết phép tính thích hợp:

a) 
b) Có: 6 quả trứng
Thêm: 4 quả trứng
Có tất cả: ………..quả trứng?






Bài 7:
Điền số, dấu + hoặc - thích hợp vào ô trống:


==


Hình vẽ bên có:


………..….....hình tam giác



TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI ĐÌNH
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2 - NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian làm bài: 40 phút (không tính thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh: ……….………………………..……………………..…….Lớp ………….

`










Bài 1: a) Viết các số 7; 6; 4; 9; 5 theo thứ tự từ lớn đến bé

…………;……………; …………; ……………; …………

b) Viết các số từ 1 đến 7 theo thứ tự từ bé đến lớn:

…………..; ……………; ……………; …………….; …………….; …………….;…………..

Bài 2: a) Tìm các số lớn hơn 4 và bé hơn 8: …………….........................................……………………

b)Tìm các số bé hơn 7 và lớn hơn 3: ………………................................................……………...

Bài 3: Tính:

8 + 1 = ; 9 + 0 - 9 = ; 8 - 6 - 2 =

10 – 4 = ; 10 – 7 + 3 = ; 9 - 5 - 3 =

b) Tính: 8 7 10 6
+ - - +



Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

3 + = 5 7 = 4 + 2 < 9 -

- 3 = 7 6 = - 1 4 < < 7













Bài 5: Điền dấu

6 4 5 3 + 2 3 + 0 1 + 2

7 8 10 – 3 8 – 2 8 – 1 10 – 2


Bài 6: Viết phép tính thích hợp:

a)




b) Có: 7 quả trứng
Thêm: 3 quả trứng
Có tất cả: ………..quả trứng?






Bài 7:
a)Điền số, dấu + hoặc - thích hợp vào ô trống





b)Hình vẽ bên có:


………..….....hình tam giác


HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1

Bài 1: 1 điểm. Viết đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
Bài 2: 1 điểm. Viết đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
Bài 3: 2 điểm:
Câu a): 1 điểm. Đúng 3 bài ghi 0,5 điểm. Sai 1 bài trừ 0,25 điểm
Câu b): 1 điểm. Đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm
Bài 4: 1 điểm .Điền đúng 3 số ghi 0,5 điểm. Sai 1 bài trừ 0,25 điểm
Bài 5: 1 điểm. Điền đúng 3 dấu ghi 0,5 điểm. Sai 1 bài trừ 0,25 điểm
Bài 6: 3 điểm.
Câu a): 1,5 điểm
Câu b): 1,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Thị Hoa Lý
Dung lượng: 174,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)