KTCL Cuối Năm
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Thắng |
Ngày 08/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: KTCL Cuối Năm thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH-THCS Hưng Trạch
Kiểmtrachất lượng CUỐI NĂM
Họ và tên:..................................... Môn: Toán - Khối 1 . (Mã đề 01 )
Lớp: 1 ........ Năm học: 2012-2013
Bài 1:
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất:
72 96 85 47
b. Khoanh vào số bé nhất:
50 61 48 58
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả trả lời đúng .
Số liền trước của 60 là:
A. 61 B. 59 C. 50 D. 70
b. Số liền sau của số 99 là:
A. 98 B. 90 C. 89 D. 100
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
52 + 37 26 + 63 76 + 20 68 – 31 75 – 45 87 - 50
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Đúng ghi đ , sai ghi s vào ô trống:
a. 77 – 7 – 0 = 77 c. 65 – 33 < 33
b. 90 + 5 > 94 d. 63 = 36
Bài 5. Nam có 12 viên bi , Nam cho Toàn 2 viên bi . Hỏi Nam còn lại mấy viên bi ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 6. Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng .
………..
_________________________
Trường TH-THCS Hưng Trạch
Kiểmtrachất lượng CUỐI NĂM
Họ và tên:..................................... Môn: Toán - Khối 1 . (Mã đề 02 )
Lớp: 1 ........ Năm học: 2012-2013
Bài 1:
a. Khoanh tròn vào số bé nhất:
72 96 85 47
b. Khoanh vào số lớn nhất:
50 61 48 58
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả trả lời đúng .
Số liền trước của 80 là:
A. 81 B. 79 C. 70 D. 90
b. Số liền sau của số 99 là:
A. 98 B. 90 C. 89 D. 100
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
52 + 37 26 + 63 76 + 20 68 – 31 75 – 45 87 - 50
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Đúng ghi đ , sai ghi s vào ô trống:
a. 77 – 7 – 0 = 77 c. 65 – 33 < 33
b. 90 + 5 > 94 d. 63 = 36
Bài 5. Lớp em có 22 bạn , trong đó có 12 bạn nam . Hỏi lớp em có mấy bạn nữ ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 6. Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng .
Trường TH- THCS Hưng Trạch
Kiểm tra chấtlượng CUỐI NĂM
Họ và tên:..................................... Môn: Toán - Khối 2 - Mã đề 01
Lớp: 2 ........ Năm học: 2012-2013
Bài 1.Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
a. Số bé nhất có 3 chữ số là:
A. 111 B. 100 C. 101 D. 999 .
b. Số liền trước của số 999 là:
A. 900 B. 1000 C. 998 D. 990 .
c. Các số 285 , 257 , 279 , 297 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 285 , 257 , 279 , 297 .
B. 257 , 279 , 285 , 297 .
C. 297 , 285 , 279 ,257 .
D. 257 , 285 , 279 , 297.
d. Số 903 gồm:
A. 9 trăm , 0 chục , 3 đơn vị .
B. 9 trăm , 3 chục , 0 đơn vị .
C. 3 trăm , 0 chục , 9 đơn vị .
D. 9 chục , 3 đơn vị .
Bài 2.Đúng ghi đ , sai ghi s vào ô trống :
a. 500dm + 20dm < 700dm c. 60cm + 40 cm = 1m
b. 700cm – 200cm > 500cm d. 300m + 53m > 300m + 54 m
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
635 + 241 970 + 29 986 – 133 431 - 201
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4. Hùng cân nặng 27 kg , Dương cân nặng hơn Hùng 4 kg . Hỏi Dương cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 5: Hình vuông ABCD có độ dài mỗi cạnh đều bằng 5cm . Tính chu vi hình vuông ABCD ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kiểmtrachất lượng CUỐI NĂM
Họ và tên:..................................... Môn: Toán - Khối 1 . (Mã đề 01 )
Lớp: 1 ........ Năm học: 2012-2013
Bài 1:
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất:
72 96 85 47
b. Khoanh vào số bé nhất:
50 61 48 58
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả trả lời đúng .
Số liền trước của 60 là:
A. 61 B. 59 C. 50 D. 70
b. Số liền sau của số 99 là:
A. 98 B. 90 C. 89 D. 100
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
52 + 37 26 + 63 76 + 20 68 – 31 75 – 45 87 - 50
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Đúng ghi đ , sai ghi s vào ô trống:
a. 77 – 7 – 0 = 77 c. 65 – 33 < 33
b. 90 + 5 > 94 d. 63 = 36
Bài 5. Nam có 12 viên bi , Nam cho Toàn 2 viên bi . Hỏi Nam còn lại mấy viên bi ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 6. Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng .
………..
_________________________
Trường TH-THCS Hưng Trạch
Kiểmtrachất lượng CUỐI NĂM
Họ và tên:..................................... Môn: Toán - Khối 1 . (Mã đề 02 )
Lớp: 1 ........ Năm học: 2012-2013
Bài 1:
a. Khoanh tròn vào số bé nhất:
72 96 85 47
b. Khoanh vào số lớn nhất:
50 61 48 58
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả trả lời đúng .
Số liền trước của 80 là:
A. 81 B. 79 C. 70 D. 90
b. Số liền sau của số 99 là:
A. 98 B. 90 C. 89 D. 100
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
52 + 37 26 + 63 76 + 20 68 – 31 75 – 45 87 - 50
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Đúng ghi đ , sai ghi s vào ô trống:
a. 77 – 7 – 0 = 77 c. 65 – 33 < 33
b. 90 + 5 > 94 d. 63 = 36
Bài 5. Lớp em có 22 bạn , trong đó có 12 bạn nam . Hỏi lớp em có mấy bạn nữ ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 6. Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng .
Trường TH- THCS Hưng Trạch
Kiểm tra chấtlượng CUỐI NĂM
Họ và tên:..................................... Môn: Toán - Khối 2 - Mã đề 01
Lớp: 2 ........ Năm học: 2012-2013
Bài 1.Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
a. Số bé nhất có 3 chữ số là:
A. 111 B. 100 C. 101 D. 999 .
b. Số liền trước của số 999 là:
A. 900 B. 1000 C. 998 D. 990 .
c. Các số 285 , 257 , 279 , 297 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 285 , 257 , 279 , 297 .
B. 257 , 279 , 285 , 297 .
C. 297 , 285 , 279 ,257 .
D. 257 , 285 , 279 , 297.
d. Số 903 gồm:
A. 9 trăm , 0 chục , 3 đơn vị .
B. 9 trăm , 3 chục , 0 đơn vị .
C. 3 trăm , 0 chục , 9 đơn vị .
D. 9 chục , 3 đơn vị .
Bài 2.Đúng ghi đ , sai ghi s vào ô trống :
a. 500dm + 20dm < 700dm c. 60cm + 40 cm = 1m
b. 700cm – 200cm > 500cm d. 300m + 53m > 300m + 54 m
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
635 + 241 970 + 29 986 – 133 431 - 201
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4. Hùng cân nặng 27 kg , Dương cân nặng hơn Hùng 4 kg . Hỏi Dương cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 5: Hình vuông ABCD có độ dài mỗi cạnh đều bằng 5cm . Tính chu vi hình vuông ABCD ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Thắng
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)