KT1tiet Hinh9 t57 2012 co ma tran
Chia sẻ bởi Nguyễn Trí Dũng |
Ngày 18/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: KT1tiet Hinh9 t57 2012 co ma tran thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phổ Châu ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HÌNH 9 – TIẾT 57
Lớp: 9…. Thời gian: 45’
Họ và tên:…………………………… Ngày kiểm tra … / 3 / 2012
Điểm
Lời phê
I. Trắc nghiệm: ( 0,5đ x 6) Chọn 1 ý đúng nhất và ghi kết quả bằng chữ cái vào phần bài làm ( Không được tẩy xóa )
Cho đường tròn (O;R) và 2 cát tuyến EAB, EDC như hình vẽ bên.
Biết sđ = 600 ; sđ= 1500 ; sđ =1100, bán kính R = 18cm.
( Dùng cho các câu hỏi từ 1 đến 6 )
Câu 1: Số các góc nội tiếp có được là :
A. 1 góc B. 2 góc C. 3 góc D. 4 góc
Câu 2: Số đo là :
A. 950 B. 1900 C. 1700 D. 850
Câu 3: Số đo là:
A. 500 B. 1700 C. 510 D. 550
Câu 4: Số đo lớn là :
A. 2100 B. 1500 C. 1000 D. 1700
Câu 5: Nối các đoạn BC, AD để có tứ giác ABCD nội tiếp , số đo của và lần lượt là:
A. 1050 và 750 B. 950 và 850 C. 500 và 1300 D. 1300 và 500
Câu 6: Độ dài cung nhỏ là:
A. 7,5 cm B. 23,5 cm C. cm D. 15 cm
II. Tự luận
Câu 7: ( 3,5 đ ) Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O;4cm). Tính:
a) số đo nhỏ ? số đo lớn ?
b) Độ dài đường cao AH ?
c) Diện tích tam giác ABC ? ( viết dưới dạng a )
Câu 8: ( 3,5 đ ) Cho tam giác ABC cân tại A, biết = 400 . Dựng về phía ngoài tam giác ABC một tam giác DAB cân tại D, có số đo = 1100 .
Chứng minh 4 điểm A,B,C,D cùng nằm trên một đường tròn? Nếu cách vẽ đường tròn đó?
Biết AB cắt CD tại E, tính số đo góc ?
Chứng minh rằng ED. EC = EA . EB ?
BÀI LÀM
I. Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
II. Tự luận
Trường THCS Phổ Châu
Tổ Tự nhiên
GV Nguyễn Trí Dũng
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HÌNH 9
Tiết 57
Năm học 2011 –2012
Chuẩn kiến thức:
Các loại góc với đường tròn. Số đo cung nhỏ, cung lớn
Số đo góc ở tâm, góc nội tiếp, góc trong ngoài đường tròn
Cung và dây,
Tứ giác nội tiếp
Cung chứa góc và số đo cung
Chu vi, diện tích h.tròn, độ dài cung, quạt tròn. Đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp, đa giác nội ngoại tiếp
Kĩ năng
Tính toán được các góc nội tiếp, góc ở trong, ngoài đường tròn
Số đo cung lớn, cung nhỏ của đường tròn
Chứng minh tứ giác nội tiếp, số đo các góc , vẽ được đường tròn đi qua 4đỉnh cho trước
Độ dài cung
Tính được đường cao, diện tích tam giác nội tiếp đường tròn
Chứng minh các tam giác đồng dạng trong tứ giác nội tiếp.
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
cấp độ thấp
cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Góc, góc kề bù
1
0,5
1
1
1
0,5
1
1
4
3,0
Phân giác
1
0,5
1
0,5
1
1
1
1
4
3,0
Tam giác
1
0,5
1
1
h.vẽ
0,5
1
1
3
3,0
Góc, góc kề bù
1
0,5
Lớp: 9…. Thời gian: 45’
Họ và tên:…………………………… Ngày kiểm tra … / 3 / 2012
Điểm
Lời phê
I. Trắc nghiệm: ( 0,5đ x 6) Chọn 1 ý đúng nhất và ghi kết quả bằng chữ cái vào phần bài làm ( Không được tẩy xóa )
Cho đường tròn (O;R) và 2 cát tuyến EAB, EDC như hình vẽ bên.
Biết sđ = 600 ; sđ= 1500 ; sđ =1100, bán kính R = 18cm.
( Dùng cho các câu hỏi từ 1 đến 6 )
Câu 1: Số các góc nội tiếp có được là :
A. 1 góc B. 2 góc C. 3 góc D. 4 góc
Câu 2: Số đo là :
A. 950 B. 1900 C. 1700 D. 850
Câu 3: Số đo là:
A. 500 B. 1700 C. 510 D. 550
Câu 4: Số đo lớn là :
A. 2100 B. 1500 C. 1000 D. 1700
Câu 5: Nối các đoạn BC, AD để có tứ giác ABCD nội tiếp , số đo của và lần lượt là:
A. 1050 và 750 B. 950 và 850 C. 500 và 1300 D. 1300 và 500
Câu 6: Độ dài cung nhỏ là:
A. 7,5 cm B. 23,5 cm C. cm D. 15 cm
II. Tự luận
Câu 7: ( 3,5 đ ) Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O;4cm). Tính:
a) số đo nhỏ ? số đo lớn ?
b) Độ dài đường cao AH ?
c) Diện tích tam giác ABC ? ( viết dưới dạng a )
Câu 8: ( 3,5 đ ) Cho tam giác ABC cân tại A, biết = 400 . Dựng về phía ngoài tam giác ABC một tam giác DAB cân tại D, có số đo = 1100 .
Chứng minh 4 điểm A,B,C,D cùng nằm trên một đường tròn? Nếu cách vẽ đường tròn đó?
Biết AB cắt CD tại E, tính số đo góc ?
Chứng minh rằng ED. EC = EA . EB ?
BÀI LÀM
I. Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
II. Tự luận
Trường THCS Phổ Châu
Tổ Tự nhiên
GV Nguyễn Trí Dũng
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HÌNH 9
Tiết 57
Năm học 2011 –2012
Chuẩn kiến thức:
Các loại góc với đường tròn. Số đo cung nhỏ, cung lớn
Số đo góc ở tâm, góc nội tiếp, góc trong ngoài đường tròn
Cung và dây,
Tứ giác nội tiếp
Cung chứa góc và số đo cung
Chu vi, diện tích h.tròn, độ dài cung, quạt tròn. Đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp, đa giác nội ngoại tiếp
Kĩ năng
Tính toán được các góc nội tiếp, góc ở trong, ngoài đường tròn
Số đo cung lớn, cung nhỏ của đường tròn
Chứng minh tứ giác nội tiếp, số đo các góc , vẽ được đường tròn đi qua 4đỉnh cho trước
Độ dài cung
Tính được đường cao, diện tích tam giác nội tiếp đường tròn
Chứng minh các tam giác đồng dạng trong tứ giác nội tiếp.
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
cấp độ thấp
cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Góc, góc kề bù
1
0,5
1
1
1
0,5
1
1
4
3,0
Phân giác
1
0,5
1
0,5
1
1
1
1
4
3,0
Tam giác
1
0,5
1
1
h.vẽ
0,5
1
1
3
3,0
Góc, góc kề bù
1
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trí Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)