Kt toán kì 2 lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Phúc |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: kt toán kì 2 lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH ……………………………...
Lớp : …………..
Họ và tên:………………………………..
Điểm
THI KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC : 2012 – 2013
MÔN : TOÁN
KHỐI LỚP: 1
Thời gian : 40 phút
1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
57 ; 58 ; ……;…….;…….;……..; 63
.….;…..; 90 ; 91 ;……;……;…….;
b) Viết các số :
Ba mươi ba……. Bảy mươi lăm……..
Năm mươi tư…….. Chín mươi tám……..
Tám mươi tám…….. Một trăm………
2. Viết các số 70, 50, 75, 82 theo thứ tự :
Từ bé đến lớn :…………………………………………………………
Từ lớn đến bé :…………………………………………………………
3: Tính
a) 11 + 4 – 5 =…… b) 24 + 5 – 9 =……
c) 24cm – 4cm + 30cm = ……… d) 30cm + 7cm – 37cm =…….
4. Đặt tính rồi tính :
46 + 20 43 + 34 85 - 42 98 – 48
………. ……… ……… ……….
………. ……… ……… ……….
………. ……… ……… ……….
5. Viết số thích hợp vào ô trống :
( + 24 = 24 35 - ( = 35
30 + ( = 32 15 + ( = 20
6. Một cửa hàng xe đạp có 38 chiếc, cửa hàng đã bán 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao niêu chiếc ?
Giải
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
HƯỚNG DẪN, ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 1
1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm )
57 ; 58 ; 59 ; 60 ; 61 ; 62; 63
88 ; 89; 90 ; 91 ; 92 ; 93 ; 94;
b) Viết các số : ( 1 điểm )
Ba mươi ba: 33 Bảy mươi lăm: 75
Năm mươi tư: 54 Chín mươi tám: 98
Tám mươi tám: 88 Một trăm : 100
2. Viết các số 70, 50, 75, 82 theo thứ tự : ( 1 điểm )
Từ bé đến lớn : 50 ,70 , 75 ,82
Từ lớn đến bé : 82 ,75 , 70 , 50
3: Tính ( 2 điểm )
a) 11 + 4 – 5 = 10 b) 24 + 5 – 9 = 20
c) 24cm – 4cm + 30cm = 50cm d) 30cm + 7cm – 37cm = 0 cm
4. Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
46 43 85 98
+ 20 + 34 - 42 - 48
66 77 43 50
5. Viết số thích hợp vào ô trống : ( 1 điểm )
( + 24 = 24 35 - ( = 35
30 + ( = 32 15 + ( = 20
6. Một cửa hàng xe đạp có 38 chiếc, cửa hàng đã bán 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc ?
Giải
Số chiếc xe đạp cửa hàng còn lại là: ( 0,5 điểm )
38 – 25 = 13 ( chiếc ) ( 1 điểm )
Đáp số: 13 chiếc ( 0,5 điểm )
Lớp : …………..
Họ và tên:………………………………..
Điểm
THI KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC : 2012 – 2013
MÔN : TOÁN
KHỐI LỚP: 1
Thời gian : 40 phút
1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
57 ; 58 ; ……;…….;…….;……..; 63
.….;…..; 90 ; 91 ;……;……;…….;
b) Viết các số :
Ba mươi ba……. Bảy mươi lăm……..
Năm mươi tư…….. Chín mươi tám……..
Tám mươi tám…….. Một trăm………
2. Viết các số 70, 50, 75, 82 theo thứ tự :
Từ bé đến lớn :…………………………………………………………
Từ lớn đến bé :…………………………………………………………
3: Tính
a) 11 + 4 – 5 =…… b) 24 + 5 – 9 =……
c) 24cm – 4cm + 30cm = ……… d) 30cm + 7cm – 37cm =…….
4. Đặt tính rồi tính :
46 + 20 43 + 34 85 - 42 98 – 48
………. ……… ……… ……….
………. ……… ……… ……….
………. ……… ……… ……….
5. Viết số thích hợp vào ô trống :
( + 24 = 24 35 - ( = 35
30 + ( = 32 15 + ( = 20
6. Một cửa hàng xe đạp có 38 chiếc, cửa hàng đã bán 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao niêu chiếc ?
Giải
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
HƯỚNG DẪN, ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 1
1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm )
57 ; 58 ; 59 ; 60 ; 61 ; 62; 63
88 ; 89; 90 ; 91 ; 92 ; 93 ; 94;
b) Viết các số : ( 1 điểm )
Ba mươi ba: 33 Bảy mươi lăm: 75
Năm mươi tư: 54 Chín mươi tám: 98
Tám mươi tám: 88 Một trăm : 100
2. Viết các số 70, 50, 75, 82 theo thứ tự : ( 1 điểm )
Từ bé đến lớn : 50 ,70 , 75 ,82
Từ lớn đến bé : 82 ,75 , 70 , 50
3: Tính ( 2 điểm )
a) 11 + 4 – 5 = 10 b) 24 + 5 – 9 = 20
c) 24cm – 4cm + 30cm = 50cm d) 30cm + 7cm – 37cm = 0 cm
4. Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
46 43 85 98
+ 20 + 34 - 42 - 48
66 77 43 50
5. Viết số thích hợp vào ô trống : ( 1 điểm )
( + 24 = 24 35 - ( = 35
30 + ( = 32 15 + ( = 20
6. Một cửa hàng xe đạp có 38 chiếc, cửa hàng đã bán 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc ?
Giải
Số chiếc xe đạp cửa hàng còn lại là: ( 0,5 điểm )
38 – 25 = 13 ( chiếc ) ( 1 điểm )
Đáp số: 13 chiếc ( 0,5 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Phúc
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)