KT Toán GK2 - Lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tuyến |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: KT Toán GK2 - Lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………………….
Lớ p 1….
Trường Tiểu họ c Ho àng Lê
Bài kiểm tra Định kì giữa kì II
Năm học 2011 - 2012
Môn: Toán Lớp 1 - Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
............
A - Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
(Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
1 - Số tròn chục là:
50 b. 11 c. 18 d. 80
2 - Số tròn chục bé nhất là:
1 b. 20 c. 10 d. 90
3 - Dãy số: 7, 16, 20, 60 được viết theo thứ tự:
Từ lớn đến bé b. Từ bé đến lớn
4 – Số cần điền vào ô trống: 12 + - 5 = 13 là:
4 b. 5 c. 6
5- Xăng ti mét là đơn vị đo:
thời gian b. nhiệt độ c. độ dài
6 - Số điểm ở trong hình vuông bên là:
1 điểm
2 điểm
c. 3 điểm . M
. P
B - phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1,5 điểm)
3 + 7 18 - 4 7 + 11 90 - 40
Bài 2: Tính nhẩm: (2 điểm)
2 + 13 + 4 = …………. 17 cm – 7 cm = ………………...
20 + 50 – 40 = ………… 60 cm – 20 cm + 10 cm = …………
Bài 3: Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống? (2 điểm)
20 + 20 60 - 20 3 + 15 18 - 10
30 50 - 10 15 – 5 16 - 6
Bài 4: (1,5 điểm)
Hùng có 4 chục viên bi xanh và 20 viên bi đỏ. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiêu viên bi?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Lớ p 1….
Trường Tiểu họ c Ho àng Lê
Bài kiểm tra Định kì giữa kì II
Năm học 2011 - 2012
Môn: Toán Lớp 1 - Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
............
A - Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
(Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
1 - Số tròn chục là:
50 b. 11 c. 18 d. 80
2 - Số tròn chục bé nhất là:
1 b. 20 c. 10 d. 90
3 - Dãy số: 7, 16, 20, 60 được viết theo thứ tự:
Từ lớn đến bé b. Từ bé đến lớn
4 – Số cần điền vào ô trống: 12 + - 5 = 13 là:
4 b. 5 c. 6
5- Xăng ti mét là đơn vị đo:
thời gian b. nhiệt độ c. độ dài
6 - Số điểm ở trong hình vuông bên là:
1 điểm
2 điểm
c. 3 điểm . M
. P
B - phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1,5 điểm)
3 + 7 18 - 4 7 + 11 90 - 40
Bài 2: Tính nhẩm: (2 điểm)
2 + 13 + 4 = …………. 17 cm – 7 cm = ………………...
20 + 50 – 40 = ………… 60 cm – 20 cm + 10 cm = …………
Bài 3: Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống? (2 điểm)
20 + 20 60 - 20 3 + 15 18 - 10
30 50 - 10 15 – 5 16 - 6
Bài 4: (1,5 điểm)
Hùng có 4 chục viên bi xanh và 20 viên bi đỏ. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiêu viên bi?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tuyến
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)