KT Toán 3 GK I
Chia sẻ bởi Vương Thị Lý |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: KT Toán 3 GK I thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh : …………………………… Thứ ...…ngày … tháng 10 năm 2012
- Lớp: ……..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN - LỚP 3
Thời gian làm bài : 40 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi
dưới đây:
Câu 1 : Số liền trước của 910 là:
A. 908 B. 909 C. 911 D. 912
Câu 2: Số bé nhất trong các số : 897; 798; 879; 789 là:
A. 897 B. 798 c. 879 D. 789
Câu 3:Số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm : 28 ; 35 ; 42; ….. là :
A. 47 B. 48 C. 49 D. 50
Câu 4 :
a) Hình bên có số hình tam giác là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
b) Hình bên có số hình vuông là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
II- PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :
473 + 219 696 – 337 32 4 96 : 3
..………….. …………….. …………… ………………
……………. ……………. …………… ………………
……………. ……………. …………… ………………
Bài 2 (1 điểm) : Tính biết :
a) 6 = 4 2 b) : 7 = 8
………………………… …………………………..
………………………… …………………………..
………………………… …………………………..
………………………… …………………………..
Bài 3 (2 điểm) : Viết vào ô trống :
thêm 28 đơn vị giảm 7 lần bớt 5 đơn vị
35
Bài 4 (2 điểm) : An có 15 viên bi. Toàn có số bi gấp 2 lần số bi của An. Hỏi Toàn có bao nhiêu viên bi ?
Tóm tắt Giải
……………………………… ………………………………..…………………………..
……………………………… …………………….……………………….……………..
……………………………… ………………………………………..…………………..
……………………………… ……………………………………………..……………..
……………………………… ……………………………………………..…………….
- Lớp: ……..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN - LỚP 3
Thời gian làm bài : 40 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi
dưới đây:
Câu 1 : Số liền trước của 910 là:
A. 908 B. 909 C. 911 D. 912
Câu 2: Số bé nhất trong các số : 897; 798; 879; 789 là:
A. 897 B. 798 c. 879 D. 789
Câu 3:Số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm : 28 ; 35 ; 42; ….. là :
A. 47 B. 48 C. 49 D. 50
Câu 4 :
a) Hình bên có số hình tam giác là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
b) Hình bên có số hình vuông là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
II- PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :
473 + 219 696 – 337 32 4 96 : 3
..………….. …………….. …………… ………………
……………. ……………. …………… ………………
……………. ……………. …………… ………………
Bài 2 (1 điểm) : Tính biết :
a) 6 = 4 2 b) : 7 = 8
………………………… …………………………..
………………………… …………………………..
………………………… …………………………..
………………………… …………………………..
Bài 3 (2 điểm) : Viết vào ô trống :
thêm 28 đơn vị giảm 7 lần bớt 5 đơn vị
35
Bài 4 (2 điểm) : An có 15 viên bi. Toàn có số bi gấp 2 lần số bi của An. Hỏi Toàn có bao nhiêu viên bi ?
Tóm tắt Giải
……………………………… ………………………………..…………………………..
……………………………… …………………….……………………….……………..
……………………………… ………………………………………..…………………..
……………………………… ……………………………………………..……………..
……………………………… ……………………………………………..…………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Thị Lý
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)