KT TIENG VIET 6 TIET 46

Chia sẻ bởi Trần Thị Loan | Ngày 17/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: KT TIENG VIET 6 TIET 46 thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết 46 - KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Lớp 6
Thời gian: 45 phút


MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT

Tên chủ đề (nội dung, chương,...)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp TL
Cấp độ cao


Chủ đề 1: Loại trừ Tiếng Việt:
- Từ và cấu tạo từ
- Từ mượn
- Nghĩa của từ
- Nhớ nguồn gốc của từ.
- Nhớ các cách giải nghĩa từ
Nhận ra từ láy, từ ghép
- Hiểu được nguyên tắc mượn từ.
- Hiểu hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
- Hiểu nghĩa của từ để nói và viết đúng
Hiểu nghĩa của từ -> phát hiện lỗi và biết cách sữa




Số câu
Số điểm %
2
0,5
5%
1
1
10%
5
1,25
12,5%
2
3
30%


10
5,75
47,5%

Chủ đề 2:
Từ loại Tiếng Việt
Danh từ, cụm danh từ
Nhớ khái niệm, đặc điểm của danh từ, các loại danh từ.

Hiểu và phân tích được cấu tạo của cụm danh từ

Vận dụng viết đoạn văn (3-5 câu) có sử dụng cụm từ cho sẵn



Số câu
Số điểm %
4
1
10%

1
0,25
2,5%

1
3
30%

6
4,25
52,5%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
1,5
15%
1
1
10%
6
1,5
15%
2
3
30%
1
3
30%

16
10
100%















TIẾT 46. MÔN TIẾNG VIỆT 6
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA


Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Đáp án
B
A
A
B
C
A
B
D
A
B
C
D



Phần II: Tự luận (7 điểm)

ĐÁP ÁN
ĐIỂM

Câu 13:


- ngặt nghèo
0,5đ

- cỏ cây
0,5đ

Câu 14:


- Lỗi: dùng từ không đúng nghĩa. Từ: yếu điểm
1đ

- Sửa: thay từ "yếu điểm" bằng "nhược điểm" hoặc "điểm yếu"



Câu 15: (Học sinh tự đặt câu đúng với yêu cầu của đề)


- Đặt câu
0,75đ

- Chỉ ra cụm danh từ
0,75đ

Câu 16:


 - Hình thức: viết đoạn văn, diễn đạt trôi chảy, viết đúng chính tả, dùng từ chính xác, biết đặt câu.



 - Nội dung: có sử dụng cụm từ đã cho: ngôi trường xanh - sạch - đẹp ấy.
























TIẾT 46 - KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
LỚP 6 - NĂM HỌC: 2012-2013
Thời gian: 45 phút

Trường THCS Trần Quốc Toản
Lớp: ……….
Họ và tên HS: ………………………
………………………………………
Điểm:
Lời phê:

ĐỀ:
Phần I: TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào phiếu bài làm trắc nghiệm
Câu 1: Trong các từ sau đây, từ nào là từ Hán Việt?
A. Giữ gìn C. Tình cảm
B. Trọng thưởng D. Làng xóm
Câu 2: Nghĩa xuất hiện từ đầu làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác gọi là gì?
A. Nghĩa gốc B. Nghĩa chuyển
Câu 3: "Học hỏi": Tìm tòi, hỏi han để học tập.
Từ "Học hỏi" được giải nghĩa theo cách nào?
A. Bằng khái niệm
B. Bằng từ đồng nghĩa
C. Bằng từ trái nghĩa.
Câu 4: Để bảo vệ sự trong sáng của ngôn ngữ dân tộc, không nên mượn từ nước ngoài một cách tùy tiện, đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 5: "Ở vị trí chuyển tiếp hoặc nối liền
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)