KT Sinh7 KHII.
Chia sẻ bởi Trần Thị Oanh |
Ngày 16/10/2018 |
80
Chia sẻ tài liệu: KT Sinh7 KHII. thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Vĩnh Hưng.
Tiết 57 - Kiểm tra: 45’
Môn: Sinh Học 7
PhầnI: Trắc nghiệm (2 đ)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu1: (0,25 đ)
Tim của ếch cấu tạo gồm:
A. 1 ngăn B. 2 ngăn C. 3 ngăn D. 4 ngăn
Câu 2: (0,25 đ)
Thân thằn lằn bao bọc bởi lớp da khô,có vảy sừng bao bọc có tác dụng:
A. Bảo vệ cơ thể B. Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn
C. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể D. Giữ ấm cho cơ thể
Câu3: (0,25 đ)
Loài khủng long dữ nhất thời đại bò sát là:
A. Khủng long cánh B. Khủng long sấm
C. Khủng long cổ dài D. Khủng long bạo chúa
Câu 4: (0,25 đ)
Điều nào dưới đây đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của chim bồ câu:
A. Toàn thân phủ lớp lông mao B. Mỏ sừng, hàm có răng
C. Cổ dài khớp với thân D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 5: (0,25 đ)
Loài động vật nào sau đây là động vật hằng nhiệt
A. Cá B. đồng C. Thằn lằn D. Chim bồ câu
Câu6: (0,25 đ)
Loài thú xếp vào bộ thú túi là:
A. Thú mỏ vịt B. Kanguru C. Chuột chũi D. Rơi quả
Câu 7: (0,25 đ)
Đời sống của thỏ có đặc điểm là:
Có tập tính sống ẩn náu trong hang, bụi rậm để lẩn trốn kẻ thù
Kiếm ăn chủ yếu về chiều tối, hay đêm, ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm
Là động vật hằng nhiệt
Cả A, B, và C.
Câu 8: (0,25 đ)
Sinh sản của thỏ có đặc điểm:
Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong
Có hiện tượng thai sinh
Thỏ con mới đẻ yếu, chưa mở mắt, được bú sữa mẹ
Cả A, B, và C.
Phần II: Tự luận (8 đ)
Câu1: Phân biệt kiểu bay lượn và bay vỗ cánh ở chim (1,5 đ)
Câu 2: Lập bảng so sánh hệ tiêu hoá của chim bồ câu với thằn lằn (4,5 đ)
Câu 3: Nêu vai trò của lớp chim trong tự nhiên và đối với con người (2 đ)
Đáp án
1. Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
C
D
C
D
B
D
D
2. Phần tự luận
Câu 1: (1,5 đ)
Kiểu bay vỗ cánh
Kiểu bay lượn
Đập cánh liên tục (0,25 đ)
-Cánh đập chậm rãi, không liên tục (0,25 đ)
-Cánh giang rộng mà không đập (0,25 đ)
Sự bay chủ yếu dựa vào vỗ cánh (0,25 đ)
Sự bay chủ yếu dựa vào nâng đỡ của không khí và sự thay đổi của luồng gió (0,5 đ)
Câu 2: (4,5 đ).
So sánh
Thằn lằn
Chim bồ câu
Giống nhau:
- tiêu hoá có các phần: Miệng,
lỗ huyệt (0,5 đ)
-Tuyến tiêu hoá: Tuyến gan, tuyến
thực quản, dạ dày, ruột
tụy, tuyến ruột (0,
Tiết 57 - Kiểm tra: 45’
Môn: Sinh Học 7
PhầnI: Trắc nghiệm (2 đ)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu1: (0,25 đ)
Tim của ếch cấu tạo gồm:
A. 1 ngăn B. 2 ngăn C. 3 ngăn D. 4 ngăn
Câu 2: (0,25 đ)
Thân thằn lằn bao bọc bởi lớp da khô,có vảy sừng bao bọc có tác dụng:
A. Bảo vệ cơ thể B. Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn
C. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể D. Giữ ấm cho cơ thể
Câu3: (0,25 đ)
Loài khủng long dữ nhất thời đại bò sát là:
A. Khủng long cánh B. Khủng long sấm
C. Khủng long cổ dài D. Khủng long bạo chúa
Câu 4: (0,25 đ)
Điều nào dưới đây đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của chim bồ câu:
A. Toàn thân phủ lớp lông mao B. Mỏ sừng, hàm có răng
C. Cổ dài khớp với thân D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 5: (0,25 đ)
Loài động vật nào sau đây là động vật hằng nhiệt
A. Cá B. đồng C. Thằn lằn D. Chim bồ câu
Câu6: (0,25 đ)
Loài thú xếp vào bộ thú túi là:
A. Thú mỏ vịt B. Kanguru C. Chuột chũi D. Rơi quả
Câu 7: (0,25 đ)
Đời sống của thỏ có đặc điểm là:
Có tập tính sống ẩn náu trong hang, bụi rậm để lẩn trốn kẻ thù
Kiếm ăn chủ yếu về chiều tối, hay đêm, ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm
Là động vật hằng nhiệt
Cả A, B, và C.
Câu 8: (0,25 đ)
Sinh sản của thỏ có đặc điểm:
Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong
Có hiện tượng thai sinh
Thỏ con mới đẻ yếu, chưa mở mắt, được bú sữa mẹ
Cả A, B, và C.
Phần II: Tự luận (8 đ)
Câu1: Phân biệt kiểu bay lượn và bay vỗ cánh ở chim (1,5 đ)
Câu 2: Lập bảng so sánh hệ tiêu hoá của chim bồ câu với thằn lằn (4,5 đ)
Câu 3: Nêu vai trò của lớp chim trong tự nhiên và đối với con người (2 đ)
Đáp án
1. Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
C
D
C
D
B
D
D
2. Phần tự luận
Câu 1: (1,5 đ)
Kiểu bay vỗ cánh
Kiểu bay lượn
Đập cánh liên tục (0,25 đ)
-Cánh đập chậm rãi, không liên tục (0,25 đ)
-Cánh giang rộng mà không đập (0,25 đ)
Sự bay chủ yếu dựa vào vỗ cánh (0,25 đ)
Sự bay chủ yếu dựa vào nâng đỡ của không khí và sự thay đổi của luồng gió (0,5 đ)
Câu 2: (4,5 đ).
So sánh
Thằn lằn
Chim bồ câu
Giống nhau:
- tiêu hoá có các phần: Miệng,
lỗ huyệt (0,5 đ)
-Tuyến tiêu hoá: Tuyến gan, tuyến
thực quản, dạ dày, ruột
tụy, tuyến ruột (0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Oanh
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)