Kt Sinh 6 tiết 49
Chia sẻ bởi Lê Thuận |
Ngày 18/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Kt Sinh 6 tiết 49 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 49 – TUẦN 24
MÔN: SINH HỌC 6
Năm học: 2011 - 2012
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 30: Thụ phấn
Biết được hiện tượng thụ phấn.
1 câu
2,5%
2,5 đ
1 câu
100%
2,5đ
Bài 31: Thụ tinh
Trình bày được quá trình thụ tinh, kết hạt và tạo quả.
4 câu
10%
10 đ
2 câu
50%
5 đ
2 câu
50%
5 đ
Bài 32: Các loại quả
Biết được các đặc điểm hình thái, cấu tạo của các loại quả.
Phân biệt được các nhóm quả khô và quả thịt
Dựa vào đặc điểm của các nhóm quả vận dụng vào thực tế
5 câu
30%
30 đ
2 câu
%
5 đ
2 câu
%
5đ
1 câu
%
20đ
Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt
Mô tả được các bộ phận của hạt
Phân biệt được cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm
3 câu
22,5%
22,5 đ
1 câu
%
2,5 đ
1 câu
%
5đ
1 câu
%
15đ
Bài 34: Phát tán của quả và hạt
Giải thích được vì sao ở 1 số loài thực vật quả và hạt có thể phát tán xa.
1 câu
2,5%
2,5 đ
1 câu
100%
2,5 đ
Bài 36: Tổng kết về cây có hoa
Giải thích được đặc điểm thích nghi của thực vật với môi trường.
1 câu
100%
20 đ
1 câu
100%
20 đ
Bài 37: Tảo
Biết được đặc điểm cơ quan sinh dưỡng và sinh sản của tảo
2 câu
5%
5 đ
2 câu
100%
5 đ
Bài 38: Rêu - Cây rêu
Biết được rêu là thực vật đã có thân, lá nhưng cấu tạo đơn giản
2 câu
5%
5 đ
2 câu
100%
5 đ
Bài 39: Quyết - Cây dương xỉ
Biết cấu tạo cơ quan sinh dưỡng của dương xỉ
1 câu
2,5%
2,5 đ
1 câu
2,5%
2,5 đ
TS câu: 20
TS điểm: 100 đ
TL % = 100%
12
30đ
(30%)
1
5đ
(5%)
4
10đ
(10%)
2
35đ
(35%)
1
20đ
(20%)
Trường THCS Nguyễn Thông
Họ tên:
Lớp:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Sinh học 6
Tuần 24 tiết 49
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề I
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D ở đầu câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Căn cứ vào đặc điểm của vỏ quả có thể chia thành hai nhóm quả chính là
A. quả khô và quả thịt. B. quả khô và quả nẻ.
C. quả khô và quả không nẻ. D. quả nẻ và quả không nẻ.
Câu 2: Chất dinh dưỡng của hạt có chứa trong
A. lá mầm. B. phôi nhủ.
C. lá mầm hoặc phôi nhủ. D. lá mầm và phôi nhủ.
Câu 3: Môi trường sống của rong mơ là
A. nước mặn. B. nước ngọt.
C. trên cạn. D. cả nước ngọt và nước mặn.
Câu 4: Tảo xoắn sinh sản hữu tính bằng
A.
MÔN: SINH HỌC 6
Năm học: 2011 - 2012
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 30: Thụ phấn
Biết được hiện tượng thụ phấn.
1 câu
2,5%
2,5 đ
1 câu
100%
2,5đ
Bài 31: Thụ tinh
Trình bày được quá trình thụ tinh, kết hạt và tạo quả.
4 câu
10%
10 đ
2 câu
50%
5 đ
2 câu
50%
5 đ
Bài 32: Các loại quả
Biết được các đặc điểm hình thái, cấu tạo của các loại quả.
Phân biệt được các nhóm quả khô và quả thịt
Dựa vào đặc điểm của các nhóm quả vận dụng vào thực tế
5 câu
30%
30 đ
2 câu
%
5 đ
2 câu
%
5đ
1 câu
%
20đ
Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt
Mô tả được các bộ phận của hạt
Phân biệt được cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm
3 câu
22,5%
22,5 đ
1 câu
%
2,5 đ
1 câu
%
5đ
1 câu
%
15đ
Bài 34: Phát tán của quả và hạt
Giải thích được vì sao ở 1 số loài thực vật quả và hạt có thể phát tán xa.
1 câu
2,5%
2,5 đ
1 câu
100%
2,5 đ
Bài 36: Tổng kết về cây có hoa
Giải thích được đặc điểm thích nghi của thực vật với môi trường.
1 câu
100%
20 đ
1 câu
100%
20 đ
Bài 37: Tảo
Biết được đặc điểm cơ quan sinh dưỡng và sinh sản của tảo
2 câu
5%
5 đ
2 câu
100%
5 đ
Bài 38: Rêu - Cây rêu
Biết được rêu là thực vật đã có thân, lá nhưng cấu tạo đơn giản
2 câu
5%
5 đ
2 câu
100%
5 đ
Bài 39: Quyết - Cây dương xỉ
Biết cấu tạo cơ quan sinh dưỡng của dương xỉ
1 câu
2,5%
2,5 đ
1 câu
2,5%
2,5 đ
TS câu: 20
TS điểm: 100 đ
TL % = 100%
12
30đ
(30%)
1
5đ
(5%)
4
10đ
(10%)
2
35đ
(35%)
1
20đ
(20%)
Trường THCS Nguyễn Thông
Họ tên:
Lớp:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Sinh học 6
Tuần 24 tiết 49
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề I
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D ở đầu câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Căn cứ vào đặc điểm của vỏ quả có thể chia thành hai nhóm quả chính là
A. quả khô và quả thịt. B. quả khô và quả nẻ.
C. quả khô và quả không nẻ. D. quả nẻ và quả không nẻ.
Câu 2: Chất dinh dưỡng của hạt có chứa trong
A. lá mầm. B. phôi nhủ.
C. lá mầm hoặc phôi nhủ. D. lá mầm và phôi nhủ.
Câu 3: Môi trường sống của rong mơ là
A. nước mặn. B. nước ngọt.
C. trên cạn. D. cả nước ngọt và nước mặn.
Câu 4: Tảo xoắn sinh sản hữu tính bằng
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thuận
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)