KT sinh 6 KHI (co ma tran)
Chia sẻ bởi Mai Văn Nhất |
Ngày 18/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: KT sinh 6 KHI (co ma tran) thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT EAHLEO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: SINH HỌC -LỚP 6
======================= Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề.
HỌ VÀ TÊN:……………………
LỚP 6:………….
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên:
ĐỀ BÀI:
I /PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5đ)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1:(0,5 đ) Trong những câu sau câu nào toàn cây có rễ cọc?
A. Cây lúa, cây xoài, cây bưởi C. Cây xoài, cây ổi, cây mít
B. Cây ớt, cây ngô, cây táo D. Cây mận, cây hành, cây mít.
Câu 2:(0,5 đ) Thân cây to ra do đâu?
A. Vỏ C. Tầng sinh trụ
B. Tầng sinh vỏ D. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
Câu 3:(0,5 đ) Trong những câu sau câu nào toàn cây có thân mọng nước?
A. Cây thuốc bỏng, cây xương rồng, cây cành giao
B. Cây vải, cây xương rồng, cây nghệ
Cây khoai tây, cây xương rồng, cây mít
Cây su hào, cây thuốc bỏng, cây xương rồng
Câu 4: (1đ) Hãy xắp các cây có lá biến dạng tương ứng với từng loại lá biến dạng.
Các loại lá biến dạng
Tên cây
Trả lời
1. Lá vảy
2. Tay móc
3. Tua cuốn
4. Lá dự trữ
5. Lá biến thành gai
a. Đậu hà lan
b. Củ hành
c. Dong ta
d. Cây mây
e. Cây xương rồng
1………….
2……….....
3………….
4………….
5…………..
II/PHẦN TỰ LUẬN: (7,5đ)
Câu 1:(2,5đ) Viết sơ đồ quang hợp? Lá cây sử dụng những nguyên liệu nào để chế tạo tinh bột, lấy những nguyên liệu đó từ đâu?
Câu 2:(2đ) Rễ gồm có mấy miền? Chức năng của mỗi miền?
Câu 3:(3đ) Thân non gồm những phần nào? Chức năng của mỗi phần?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I /PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (0,5đ) C
Câu 2: (0,5đ) D
Câu 3: (0,5đ) A
Câu 4: (1đ) 1 – c 2 – d 3 – a 4 – b 5- e.
II/PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2,5đ) * Viết sơ đồ quang hợp
Nước + Khí cacbonic ánh áng tinh bột + Khí ôxi
(rễ hút từ đất) (lá lấy từ không khí) chất diệp lục (trong lá) lá thải ra ngoài ra môi trường. (1đ).
- Lá sử dụng những nguyên liệu : nước, khí cacbonic, ánh sáng (0.75đ).
- Nước do rễ hút từ đất, khí cacbonic lấy từ trong không khí sử dụng ánh sáng mặt trời. (0.75đ).
Câu 2: (2đ) Rễ gồm có 4 miền: miền trưởng thành, miền hút, miền sinh trưởng, miền chóp rễ. (1đ).
Chức năng: - Miền trưởng thành có chức năng dẫn truyền. (0.25đ).
- Miền hút có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng. (0.25đ).
- Miền sinh trưởng có chức năng làm cho rễ dài ra. (0.25đ).
- Miền chóp rễ có chức năng che chở cho đầu rễ. (0.25đ).
Câu 3: (3đ) Thân non gồm: Vỏ và trụ giữa. (0.25đ).
- Vỏ gồm biểu bì và thịt vỏ. (0.75đ).
- Trụ giữa gồm mạch gỗ, mạch rây, ruột. (0.75đ).
+ Biểu bì có chức năng bảo vệ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Văn Nhất
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)