KT KH 2 có ma trận
Chia sẻ bởi Bùi Vĩnh Hòa |
Ngày 18/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: KT KH 2 có ma trận thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn Sinh hoc lớp 6 (Năm học: 2011 – 2012)
MA TRẬN:
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
(Nội dung, chương..)
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Quả và hạt
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ:
- Bộ phận của hoa
- Hạt nẩy mầm
Cơ quan sinh sản của hạt trần
Phân biệt các loại quả
2
1,0
2
1,0
1
0,5
5
2,5
25%
Chủ đề 2
Các nhóm thực vật
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ:
Biết được cấu tạo của tảo
Đặc điểm cấu tạo của rêu
Hiểu được tính chất đặc trưng của cây hạt kín
Vận dụng
Kiến thức
Để phân biệt lớp 2 lá mầm
1
0,5
1
1
1
0,5
1
1
4
3
30%
Chủ đề 3:
Vai trò của thực vật
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ:
- Phân biệt cây dại với cây trồng
Phân biệt đặc điểm của cây một lá mầm và cây hai lá mầm
Giải thích vai trò thực vật trong việc chống lũ lụt, hạn hán
Giải thích vai trò của rừng
1
0,5
1
0,5
1
1
1
0,5
4
2,5
25%
Chủ đề 4:
Vi khuẩn-nấm - địa y
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ:
Vai trò của vi khuẩn
1
2
1
2
20%
Tổng số câu :
Tổng số điểm :
Tỉ lệ :
5
3,0
30%
5
3,0
30%
4
4,0
40%
14
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN I - TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước phương án chọn đúng
Câu 1 : Hạt do bộ phận nào của hoa phát triển thành?
A. Hợp tử B. Noãn
C. Phôi D. Bầu nhụy
Câu 2 : Rêu có vai trò:
A. Hình thành đất B. Làm chất đốt, làm phân bón
C. Làm phân bón D. Hình thành đất, làm phân bón, chất đốt.
Câu 3 : Khi hạt nẩy mầm thì phôi lấy thức ăn ở đâu?
A. Hai lá mầm hoặc phôi nhũ. B. Phôi hạt
C. Rễ mầm. D. Phôi nhũ.
Câu 4 : Có thể tìm thấy túi bào tử và bào tử ở bộ phận nào của cây dương xỉ?
A. Rễ. B. Thân.
C. Lá già. D. Ngọn.
Câu 5 : Cơ quan sinh sản của thông là:
A. Hoa. B. Nón.
C. Quả. D. Hạt.
Câu 6 : Cây trồng khác cây dại ở chỗ :
A. Rễ, thân, lá B. Hoa, quả, hạt
C. Bộ phận dùng. D. Tất cả a,b,c đều đúng
Câu 7: Phôi của hạt gồm những bộ phận nào?
A. Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm.
B. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, phôi nhũ.
C. Rễ mầm, phôi, vỏ hạt, chất dinh dưỡng dự trữ.
D. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm.
Câu 8: Cây dương xỉ non được phát triển từ bộ phận nào dưới đây?
A. Bào tử. B. Nguyên tản.
C. Trứng. D. Hợp tử.
Câu 9: Tính chất đặc trưng nhất của cây hạt kín là :
A. Sống ở cạn B. Có rễ, thân, lá
C. Có hoa, quả, hạt
Môn Sinh hoc lớp 6 (Năm học: 2011 – 2012)
MA TRẬN:
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
(Nội dung, chương..)
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Quả và hạt
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ:
- Bộ phận của hoa
- Hạt nẩy mầm
Cơ quan sinh sản của hạt trần
Phân biệt các loại quả
2
1,0
2
1,0
1
0,5
5
2,5
25%
Chủ đề 2
Các nhóm thực vật
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ:
Biết được cấu tạo của tảo
Đặc điểm cấu tạo của rêu
Hiểu được tính chất đặc trưng của cây hạt kín
Vận dụng
Kiến thức
Để phân biệt lớp 2 lá mầm
1
0,5
1
1
1
0,5
1
1
4
3
30%
Chủ đề 3:
Vai trò của thực vật
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ:
- Phân biệt cây dại với cây trồng
Phân biệt đặc điểm của cây một lá mầm và cây hai lá mầm
Giải thích vai trò thực vật trong việc chống lũ lụt, hạn hán
Giải thích vai trò của rừng
1
0,5
1
0,5
1
1
1
0,5
4
2,5
25%
Chủ đề 4:
Vi khuẩn-nấm - địa y
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ:
Vai trò của vi khuẩn
1
2
1
2
20%
Tổng số câu :
Tổng số điểm :
Tỉ lệ :
5
3,0
30%
5
3,0
30%
4
4,0
40%
14
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN I - TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước phương án chọn đúng
Câu 1 : Hạt do bộ phận nào của hoa phát triển thành?
A. Hợp tử B. Noãn
C. Phôi D. Bầu nhụy
Câu 2 : Rêu có vai trò:
A. Hình thành đất B. Làm chất đốt, làm phân bón
C. Làm phân bón D. Hình thành đất, làm phân bón, chất đốt.
Câu 3 : Khi hạt nẩy mầm thì phôi lấy thức ăn ở đâu?
A. Hai lá mầm hoặc phôi nhũ. B. Phôi hạt
C. Rễ mầm. D. Phôi nhũ.
Câu 4 : Có thể tìm thấy túi bào tử và bào tử ở bộ phận nào của cây dương xỉ?
A. Rễ. B. Thân.
C. Lá già. D. Ngọn.
Câu 5 : Cơ quan sinh sản của thông là:
A. Hoa. B. Nón.
C. Quả. D. Hạt.
Câu 6 : Cây trồng khác cây dại ở chỗ :
A. Rễ, thân, lá B. Hoa, quả, hạt
C. Bộ phận dùng. D. Tất cả a,b,c đều đúng
Câu 7: Phôi của hạt gồm những bộ phận nào?
A. Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm.
B. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, phôi nhũ.
C. Rễ mầm, phôi, vỏ hạt, chất dinh dưỡng dự trữ.
D. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm.
Câu 8: Cây dương xỉ non được phát triển từ bộ phận nào dưới đây?
A. Bào tử. B. Nguyên tản.
C. Trứng. D. Hợp tử.
Câu 9: Tính chất đặc trưng nhất của cây hạt kín là :
A. Sống ở cạn B. Có rễ, thân, lá
C. Có hoa, quả, hạt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Vĩnh Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)