KT HSG

Chia sẻ bởi Lê Thị Ngân | Ngày 08/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: KT HSG thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học
Đông kết
đề khảo sát chất lượng hsg cuối KII
Năm học 2009- 2010 Môn: Toán 1


Họ và tên: .................................................................... Lớp:..................

Phần I. Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng( 7d )
1. 1, 3, 5, . . ., . . . . số cần điền là
A. 6,7 B . 7,9 C. 8,10
2. Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 82
A. 17 B.18 C. 19
3. Nếu thứ ba tuần này là ngày 18, Vậy hai tuần trước là ngày bao nhiêu ?
A. 11 B. 12 C. 10
4. Năm nay Bình có số tuổi bằng số nhỏ nhất có hai chữ số. Hỏi hai năm trớc bình có số tuổi là bao nhiêu?
A. 9 B. 7 C. 11
5. Số 45 cộng với số liền nó thì bằng:
A. 90 B.89 C. 98
6. Bố em đi từ nhà đến cơ quan cả đi và về hết 1 giờ. Bố làm việc hết 4 giờ. Nếu bố đi làm lúc 6 giờ thì bố về nhà lúc mấy giờ?
A. 11 giờ B. 5 giờ C. 10 giờ
7. 13cm + 5cm – 11cm = . . .
Câu
Nội dung
Đáp số

 1
 Mẹ cắt một mảnh vải. lần thứ nhất cắt đi 15 cm. Lần thứ hai cắt tiếp 3 cm. Hỏi mảnh vải ngắn đi bao nhiêu cm?

. . . . . . . . . .

 2
 Cửa hàng có 46 xe đạp và xe máy, trong đó có 21 xe máy. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu xe đạp?

. . . . . . . . . .

 3
 Đoàn tàu có 15 toa, khi cắt bỏ toa cuối cùng thì đoàn tàu còn lại bao nhiêu toa?

. . . . . . . . . .

 A. 7 B. 57cm C. 7cm

Phần II- Điền kết quả: ( 3đ)


Phần III- Tự luận:
Bài 1. Cho các chữ số 3, 5, 4 . Viết tất cả các số có 2 chữ số khác nhau? (1 đ)



Bài 2. Đọc các số sau: (1đ)
2445

8731
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống (1đ)
10 - + 3 = 8 10 + - = 15
- 25 + 54 = 76 34 + - 32 = 43

Bài 4. điền dấu >, <, +, - , =? (1đ)
23 6 5 = 24 5 5 5 = 5
49 – 15 36 – 4 27 + 12 22 + 17
Bài 5. Nối: (1,5đ) 37 - > 30



Bài 6. Nga có 52 cái kẹo, Nga cho bạn Hà và Sơn mỗi người 1 chục cái kẹo. Hỏi Nga còn lại bao nhiêu cái kẹo? ( 2đ)
Tóm tắt Bài giải
……………………………….. ………………………………………………………
……………………………….. ……………………………………………………….
………………………………… ……………………………………………………….
……………………………….. ……………………………………………………….
………………………………... ……………………………………………………….
Bài 7. Giải bài toán theo tóm tắt sau (1đ)
? cm 12 cm
A B C



37cm

................................................................................................................
.................................................................................................................
................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 7. Hình bên có( 1,5 đ)
. . . . . . . điểm
. . . . . . . .đoạn thẳng
. . . . . . .tam giác
. . . . . . hình vuông




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Ngân
Dung lượng: 42,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)