KT hoc ky I nam hoc 2009-2010

Chia sẻ bởi Trường Thcs Tân Lập | Ngày 18/10/2018 | 15

Chia sẻ tài liệu: KT hoc ky I nam hoc 2009-2010 thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG HOÁ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP MÔN: NGỮ VĂN - LỚP 6
Thời gian: 90 phút ( Kể cả thời gian phát đề )
Họ và tên học sinh ......................................................Lớp: 6........................................................
Điểm




 Nhận xét của thầy cô giáo


ĐỀ RA
Câu 1: ( 1 điểm )
Kể tên các thể loại Truyện dân gian đã học trong chương trình Ngữ văn 6 tập 1.
Câu 2: ( 1 điểm )
So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa truyện truyền thuyết và truyện cổ tích.
Câu 3: (1 điểm )
Cho câu sau: Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con.
(Em bé thông minh )
Xác định cụm danh từ trong câu văn trên.
Cho biết danh từ nào chỉ sự vật danh từ nào chỉ đơn vị.
Câu 4: ( 1 điểm )
Đọc kỹ câu văn sau: “Đúng ngày hẹn, bà mẹ vô cùng ngạc nhiên vì trong nhà tự nhiên có bao nhiêu là sính lễ ”
( Sọ dừa )
Tìm các từ mượn trong câu văn trên.
Các từ mượn đó có nguồn gốc từ nước nào.
Câu 5: ( 6 điểm )
Kể lại một chuuyến về thăm quê .
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 6
Câu 1: 1 điểm ( mỗi ý đúng được 0,5 điểm )
Truyện truyền thuyết
Truyện cổ tích
Truyện ngụ ngôn
Truyện cười
Câu 2: 1 điểm
Giống nhau ( 0,25 điểm )
Đều có yếu tố tưởng tượng kỳ ảo
Nhân vật chính thường có những tài năng phi thường
Khác nhau ( 0,75 điểm )
* Truyền thuyết:
- Kể về các sự kiện và nhân vật trong quá khứ, thể hiện thái độ và cách đánh giá của nhân dân đối với các sự kiện và nhân vật lịch sử đó.
Người đọc người nghe tin câu chuyện là có thật .
* Cổ tích:
- Kể về một số kiểu nhân vật bất hạnh: Mồ côi, con út, con riêng, xấu xí...
- Phản ánh cuộc đấu tranh giữa phe thiện và phe ác, giữa cái tốt và cái xấu, giữa cái bất công và cái công bằng
- Thể hiện ước mơ, công bằng xã hội.
- Người đọc người nghe không tin chuyện là có thật.
Câu 3: 1điểm
Xác định đúng các danh từ sau ( 0,5 điểm )
Làng ấy
Ba thúng gạo nếp
Ba con trâu đực
Ba con trâu ấy
Chín con
Học sinh xác định đúng các từ sau ( 0,5 điểm )
Danh từ chỉ sự vật: Vua, làng, gạo nếp, trâu đực,trâu
Danh từ chỉ đơn vị: Thúng, con.
Câu 4: ( 1 điểm )
Các từ mượn: vô cùng, ngạc nhiên, tự nhiên, sính lễ ( 0,5 điểm )
Các từ mượn trên có nguồn gốc từ tiếng Hán
Câu 5: 6 điểm
Mở bài: 1 điểm
Nêu được lý do về thăm quê, về quê vơí ai
Thân bài: 4 điểm
Lòng xôn xao khi được về thăm quê ( 1 điểm )
Quang cảnh chung của quê hương ( 1 điểm )
Gặp bà con, họ hàng, bạn bè, ngươì thân ( 1 điểm )
Cảnh sum họp dưới mái nhà của người thân ( 1 điểm )
Kết bài: 1 điểm
Cảnh chia tay và cảm xúc về quê hương



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trường Thcs Tân Lập
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)