KT Học Kỳ 1 (2014-2015) Mã 209
Chia sẻ bởi Lê Văn Nguyên |
Ngày 26/04/2019 |
144
Chia sẻ tài liệu: KT Học Kỳ 1 (2014-2015) Mã 209 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN- LỚP:
--------------------------------------
--------------------------------------
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN VẬT LÝ
KHỐI 11
ĐIỂM/10
Các em chọn câu đúng A,B,C hoặc D ghi vào phiếu trả lời dưới đây:
PHI ẾU TRẢ LỜI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Có hai điện trở R1 =2R2 . khi mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 90 (W). B. 40 (W). C. 80 (W). D. 10 (W).
Câu 2: Một tụ điện có điện dung C = 5 (μF) được tích điện, điện tích của tụ điện bằng 10-3 (C). Nối tụ điện đó vào bộ acquy suất điện động 80 (V), bản điện tích dương nối với cực dương, bản điện tích âm nối với cực âm của bộ acquy. Sau khi đã cân bằng điện thì
A. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (kJ).
B. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (kJ).
C. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (mJ).
D. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (mJ).
Câu 3: Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 (kg), mang điện tích 4,8.10-18 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 4 (cm). Lấy g = 10 (m/s2). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là:
A. U = 734,4 (V). B. U = 127,5 (V). C. U = 63,75 (V). D. U = 255,0 (V).
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Câu 5: Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 dãy song song, mỗi dãy có 10 pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 0,9 (V) và điện trở trong 0,6 (). Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 205 mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là:
A. 0,43 g B. 0,013 g C. 0,043 g D. 0,13 g
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng.
B. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện năng.
C. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành điện năng.
D. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành điên năng.
--------------------------------------
--------------------------------------
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN VẬT LÝ
KHỐI 11
ĐIỂM/10
Các em chọn câu đúng A,B,C hoặc D ghi vào phiếu trả lời dưới đây:
PHI ẾU TRẢ LỜI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Có hai điện trở R1 =2R2 . khi mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 90 (W). B. 40 (W). C. 80 (W). D. 10 (W).
Câu 2: Một tụ điện có điện dung C = 5 (μF) được tích điện, điện tích của tụ điện bằng 10-3 (C). Nối tụ điện đó vào bộ acquy suất điện động 80 (V), bản điện tích dương nối với cực dương, bản điện tích âm nối với cực âm của bộ acquy. Sau khi đã cân bằng điện thì
A. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (kJ).
B. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (kJ).
C. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (mJ).
D. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (mJ).
Câu 3: Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 (kg), mang điện tích 4,8.10-18 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 4 (cm). Lấy g = 10 (m/s2). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là:
A. U = 734,4 (V). B. U = 127,5 (V). C. U = 63,75 (V). D. U = 255,0 (V).
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Câu 5: Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 dãy song song, mỗi dãy có 10 pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 0,9 (V) và điện trở trong 0,6 (). Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 205 mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là:
A. 0,43 g B. 0,013 g C. 0,043 g D. 0,13 g
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng.
B. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện năng.
C. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành điện năng.
D. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành điên năng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)