KT Học Kỳ 1(2014-2015) Mã 132
Chia sẻ bởi Lê Văn Nguyên |
Ngày 26/04/2019 |
145
Chia sẻ tài liệu: KT Học Kỳ 1(2014-2015) Mã 132 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
VÀ TấN- :
---------------------------------------
---------------------------------------
TRA Kè I
MễN Lí
11
/10
Các em chọn câu đúng A,B,C hoặc D ghi vào phiếu trả lời dưới đây:
PHI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô vào một bình có thể tích V = 2 (lít), áp suất của khí hiđrô trong bình bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrô là t = 270C. Công của dòng điện khi điện phân là:
A. 1,019.105 J B. 1019 kJ C. 50,9.105 J D. 0,509 MJ
Câu 2: Một tụ điện có điện dung C = 5 F) được tích điện, điện tích của tụ điện bằng 10-3 (C). Nối tụ điện đó vào bộ acquy suất điện động 80 (V), bản điện tích dương nối với cực dương, bản điện tích âm nối với cực âm của bộ acquy. Sau khi đã cân bằng điện thì
A. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (mJ).
B. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (kJ).
C. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (mJ).
D. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (kJ).
Câu 3: Cú hai điện trở R1 =2R2 . khi mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 10 (W). B. 80 (W). C. 40 (W). D. 90 (W).
Câu 4: Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
A. 3,125.1018. B. 9,375.1019. C. 7,895.1019. D. 2,632.1018.
Câu 5: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
A. q = 5.104 (nC). B. q = 5.10-2 (μC). C. q = 5.10-4 (C). D. q = 5.104 (μC).
Câu 6: Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một êlectron không vận tốc ban đầu vào điện trường giữ hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của trọng trường. Quỹ đạo của êlectron là:
A. một phần của đường parabol.
B. một phần của đường hypebol.
C. đường thẳng song song với các đường sức điện.
D. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện
---------------------------------------
---------------------------------------
TRA Kè I
MễN Lí
11
/10
Các em chọn câu đúng A,B,C hoặc D ghi vào phiếu trả lời dưới đây:
PHI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô vào một bình có thể tích V = 2 (lít), áp suất của khí hiđrô trong bình bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrô là t = 270C. Công của dòng điện khi điện phân là:
A. 1,019.105 J B. 1019 kJ C. 50,9.105 J D. 0,509 MJ
Câu 2: Một tụ điện có điện dung C = 5 F) được tích điện, điện tích của tụ điện bằng 10-3 (C). Nối tụ điện đó vào bộ acquy suất điện động 80 (V), bản điện tích dương nối với cực dương, bản điện tích âm nối với cực âm của bộ acquy. Sau khi đã cân bằng điện thì
A. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (mJ).
B. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (kJ).
C. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (mJ).
D. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (kJ).
Câu 3: Cú hai điện trở R1 =2R2 . khi mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 10 (W). B. 80 (W). C. 40 (W). D. 90 (W).
Câu 4: Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
A. 3,125.1018. B. 9,375.1019. C. 7,895.1019. D. 2,632.1018.
Câu 5: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
A. q = 5.104 (nC). B. q = 5.10-2 (μC). C. q = 5.10-4 (C). D. q = 5.104 (μC).
Câu 6: Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một êlectron không vận tốc ban đầu vào điện trường giữ hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của trọng trường. Quỹ đạo của êlectron là:
A. một phần của đường parabol.
B. một phần của đường hypebol.
C. đường thẳng song song với các đường sức điện.
D. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)