KT HỌC KÌ I LỚP 7
Chia sẻ bởi Đoàn Kim Long |
Ngày 18/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KT HỌC KÌ I LỚP 7 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
UBND THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2007 – 2008
MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi gồm 04 trang, có 40 câu trắc nghiệm, mỗi câu đúng được 0.25 điểm.
Học sinh làm bài trên giấy thi
Ghi phương án chọn như sau: Nếu câu 1 chọn phương án A, ghi 1A; nếu câu 2 chọn phương án C, ghi 2C… Không ghi toàn văn phương án chọn vào bài thi.
Câu 1: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
My friend, Nam lives _________ 156 Hai Ba Trung Street with his parents.
A. on B. at C. in D. from
Câu 2: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Hoa’s father works on a farm. He grows vegetables and raises cattle. He is a ________
A. worker B. fireman C. farmer D.mechanic
Câu 3: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
My younger sister, Na _________ eleven on her next birthday.
A. will B. is C. is going to D. will be
Câu 4: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
How _________ is it from your house to the bus station? It’s about 2 kilometers.
A. many B. long C. far D. much
Câu 5: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Tomorrow is Mai’s birthday. She _________ some of her friends.
A. will invite B. invite C. invites D. inviting
Câu 6: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We study past and present events in Viet Nam and around the world in _________
A. Biology B. History C. Geography D. Literature
Câu 7: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Could you show me the way to the ________? I want to send this letter to Singapore.
A.museum B.supermarket C.railway station D. post office
Câu 8: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại.
A. party B. dryer C. family D. lovely
Câu 9: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại.
A.wet B. rest C. better D. here
Câu 10: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Lan’s brothers _________ volleyball in the back yard at the moment.
A. playing B. play C. are playing D. is playing
Câu 11: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại.
A. nice B.dictionary C. drawing D. period
Câu 12: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại.
A.shelves B.marbles C. pictures D. classes
Câu 13: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Tim and his friends usually ________ things such as stamps and coins after school.
A. collect B. collecting C. collects D. are collecting
Câu 14: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
I think this apartment is _________ suitable one for Mr Robinson and his family.
A. most B. the most C. more D. the more
Câu 15: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
December is the_________ month of the year.
A. twelve B. twenty C. twelfth D. twentieth
Câu 16: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Tuan has five periods a day. Hang has seven periods a day. Hang has __________ periods a day than Tuan.
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2007 – 2008
MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi gồm 04 trang, có 40 câu trắc nghiệm, mỗi câu đúng được 0.25 điểm.
Học sinh làm bài trên giấy thi
Ghi phương án chọn như sau: Nếu câu 1 chọn phương án A, ghi 1A; nếu câu 2 chọn phương án C, ghi 2C… Không ghi toàn văn phương án chọn vào bài thi.
Câu 1: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
My friend, Nam lives _________ 156 Hai Ba Trung Street with his parents.
A. on B. at C. in D. from
Câu 2: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Hoa’s father works on a farm. He grows vegetables and raises cattle. He is a ________
A. worker B. fireman C. farmer D.mechanic
Câu 3: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
My younger sister, Na _________ eleven on her next birthday.
A. will B. is C. is going to D. will be
Câu 4: Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
How _________ is it from your house to the bus station? It’s about 2 kilometers.
A. many B. long C. far D. much
Câu 5: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Tomorrow is Mai’s birthday. She _________ some of her friends.
A. will invite B. invite C. invites D. inviting
Câu 6: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We study past and present events in Viet Nam and around the world in _________
A. Biology B. History C. Geography D. Literature
Câu 7: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Could you show me the way to the ________? I want to send this letter to Singapore.
A.museum B.supermarket C.railway station D. post office
Câu 8: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại.
A. party B. dryer C. family D. lovely
Câu 9: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại.
A.wet B. rest C. better D. here
Câu 10: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Lan’s brothers _________ volleyball in the back yard at the moment.
A. playing B. play C. are playing D. is playing
Câu 11: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại.
A. nice B.dictionary C. drawing D. period
Câu 12: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với từ còn lại.
A.shelves B.marbles C. pictures D. classes
Câu 13: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Tim and his friends usually ________ things such as stamps and coins after school.
A. collect B. collecting C. collects D. are collecting
Câu 14: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
I think this apartment is _________ suitable one for Mr Robinson and his family.
A. most B. the most C. more D. the more
Câu 15: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
December is the_________ month of the year.
A. twelve B. twenty C. twelfth D. twentieth
Câu 16: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Tuan has five periods a day. Hang has seven periods a day. Hang has __________ periods a day than Tuan.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Kim Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)