KT học kì I

Chia sẻ bởi Dương Hạnh | Ngày 16/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: KT học kì I thuộc Địa lí 7

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7 HỌC KÌ I
ĐỀ 2
Nội dung
Biết

Hiểu
Vận dụng/kĩ năng
Tổng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Đặc điểm môi trường


1
(1,0 đ)
1
(6đ)
2
(7,0đ)

Khí hậu hoang mạc


1
(0,5 đ)



1
(0,5 đ)

Nông nghiệp đới ôn hòa


1
(1,0đ)



1
(1,0đ)

Công nghiệp đới ôn hòa
1
(0,5đ)





1
(0,5đ)

Hoạt động kinh tế ở đới lạnh
1
(0,5đ)





1
(0,5đ)

Dân cư châu Phi
1
(0,5đ)





1
(0,5đ)

Tổng điểm
3
(1,5đ)

3
(2,5đ)
1
(6,0đ)
7
(10đ)






ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7 HỌC KÌ I
ĐỀ 2
(Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa ở đầu ý đúng hoặc đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Đặc điểm chung của khí hậu hoang mạc là:
A. lượng mưa rất ít, lượng bốc hơi lớn.
B. rất khô hạn, chênh lệch nhiệt độ giữa các mùa lớn.
C. khô hạn, lượng bốc hơi rất lớn.
D. rất khô hạn, chênh lệch nhiệt độ rất lớn giữa ngày và đêm, giữa mùa đông và mùa hạ.
Câu 2. Một trong những đặc điểm nổi bật về công nghiệp của đới ôn hòa là:
công nghiệp chế biến là thế mạnh.
phát triển ngành công nghiệp khai thác than.
chiếm 1/2 tổng sản phẩm công nghiệp toàn thế giới.
phát triển ngành công nghiệp đóng tàu.
Câu 3. Đặc điểm phân bố dân cư ở châu Phi:
rất không đều, đa số sống ở đồng bằng.
không đều giữa miền núi và đồng bằng.
rất không đều, đa số sống ở nông thôn.
tương đối đều, nhưng mật độ dân số thấp.
Câu 4. Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh bao gồm:
chăn nuôi tuần lộc, săn bắn hải cẩu, gấu trắng .
đánh bắt cá, chăn nuôi tuần lộc, săn thú có lông quý
săn bắn, đánh bắt cá, khai thác khoáng sản
khai thác khoáng sản, chăn nuôi tuần lộc, săn bắn, đánh bắt cá
Câu 5. Dùng gạch nối các ý ở bên trái với các ý ở bên phải cho phù hợp để thể hiện sự phân bố của một số sản phẩm trồng trọt chủ yếu ở đới ôn hoà.
a. Vùng cận nhiệt đới gió mùa 1. Lúa mì, đại mạch, khoai tây, ngô...
b. Vùng khí hậu địa trung hải 2. Lúa mì, củ cải đường, rau, hoa quả
c. Vùng ôn đới hải dương 3. Nho, cam, chanh, ô liu...
d. Vùng ôn đới lục địa 4. Lúa nước, đậu tương, hoa quả
Câu 6 (1 điểm) Chọn các cụm từ trong ngoặc (nhiệt độ, biên độ nhiệt, càng giảm, độ ẩm, càng tăng, thực vật, động vật) điền vào chỗ trống cho phù hợp.
Ở vùng núi, càng lên cao nhiệt độ không khí....................(1)......................
Sự thay đổi.............(2).............,...............(3)...................không khí từ chân núi lên đỉnh núi tạo nên sự thay đổi của.................(4)..................theo độ cao.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 7 (6 điểm)
Dựa vào hai lược đồ dưới đây kết hợp với kiến thức đã học, hãy trình bày và giải thích đặc điểm chủ yếu về khí hậu và thực vật của môi trường nhiệt đới gió mùa.




ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Câu 1: D (0,5 điểm)
Câu 2: A (0,5 điểm)
Câu 3: C (0,5 điểm)
Câu 4: D (0,5 điểm)
Câu 5. Nối a- 4; b- 3; c- 2; d- 1 (1,0 điểm)
Câu 6 (1,0 điểm)
(1)- càng giảm
(2)- nhiệt độ
(3)-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Hạnh
Dung lượng: 134,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)