KT HOA 10- CHUONG 1,2- CO DA
Chia sẻ bởi Lại Thị Bình |
Ngày 27/04/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: KT HOA 10- CHUONG 1,2- CO DA thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT BẮC ĐÔNG QUAN
KIỂM TRA: CHƯƠNG NGUYÊN TỬ-BẢNG TUẦN HOÀN
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 50 phút;
MÃ ĐỀ 123
Họ, tên học sinh:..................................................................................................................Lớp:……......................................
Câu 1: Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt
A. e. B. e, n. C. e, p, n. D. p, n.
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có 13 electron. Điện tích hạt nhân của X là
A. 12. B. 13-. C. 13. D. 13+.
Câu 3:Nguyên tử Y có số e là 15 và số n là 16. Số khối là
A. 31. B. 15. C. 16. D. 30.
Câu 4: Số proton, nơtron, electron trong nguyên tử lần lượt là
A. 17, 35, 18. B. 17, 18, 18. C. 35, 17, 18. D. 17, 20, 17.
Câu 5:Oxi có 3 đồng vị ,, và cacbon có 2 đồng vị , . Có thể tạo ra số phân tử cacbonmonooxit (CO) là
A. 3. B. 9. C.6. D. 12.
Câu 6: Nguyên tố Argon có 3 đồng vị (99,63%), (0,31%), (0,06%). Nguyên tử khối trung bình của Argon là
A. 39,75. B. 37,55. C.39,99. D. 38,25.
Câu 7:Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt p, n và e là 60. Trong đó, số hạt mang điện âm bằng số hạt không mang điện. Số khối của X là
A. 30. B. 20. C. 60. D. 40.
Câu 8: Số electron tối đa chứatrongcácphân lớp s,p, d, flần lượt là
A. 2, 8, 18, 32. B.2, 6, 10, 14. C. 2, 6, 8, 18. D. 2, 4, 6, 8.
Câu 9: Cho S (Z = 16), cấu hình electron nguyên tử của lưu huỳnh là
A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p2. B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.
C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
Câu 10:Cấu hình electron của Mg2+ (Z = 12) là
A. 1s²2s²2p63s² B.1s²2s²2p6. C. 1s²2s²2p63s²3p². D. 1s²2s²2p63s²3p6.
Câu 11: Nguyên tử P (Z = 15) có số e ở lớp ngoài cùng là
A. 3. B. 4. C.5. D. 8.
Câu 12: Số e độc thân của Mn (Z = 25) là
A. 1 B. 2. C. 3. D.5.
Câu 13: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố Y có 8 electron trên các phân lớp p. Viết cấu hình electron nguyên tử của Y và cho biết Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 , Y là phi kim B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 , Y là phi kim
C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 , Y là kim loại D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6, Y là khí hiếm
Câu 14:Nguyên tố đồng có hai đồng vị bền và . Biết nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tính phần trăm hàm lượng của đồng vị 63Cu trong Cu(NO3)2 (cho O=16, N=14).
24,52% B. 9,358% C. 24,59% D. 9,285%
Câu 15: Biết tổng số hạt proton, electron và nơtron trong một nguyên tử của nguyên tố X là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Vị trí của X trong Bảng tuần hoàn và tính chất nguyên tố X là:
Ô 12,chu kì 3, nhóm IIA, là kim loạiC. Ô 11, chu kì 3, nhóm IA, là kim loại
Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA, là kim loại D. Ô 10, chu kì 2, nhóm VIIIA, là khí hiếm
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp gồm (Mg, MgO) bằng dung dịch axit HCl 7,3% vừa đủ. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí
TRƯỜNG THPT BẮC ĐÔNG QUAN
KIỂM TRA: CHƯƠNG NGUYÊN TỬ-BẢNG TUẦN HOÀN
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 50 phút;
MÃ ĐỀ 123
Họ, tên học sinh:..................................................................................................................Lớp:……......................................
Câu 1: Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt
A. e. B. e, n. C. e, p, n. D. p, n.
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có 13 electron. Điện tích hạt nhân của X là
A. 12. B. 13-. C. 13. D. 13+.
Câu 3:Nguyên tử Y có số e là 15 và số n là 16. Số khối là
A. 31. B. 15. C. 16. D. 30.
Câu 4: Số proton, nơtron, electron trong nguyên tử lần lượt là
A. 17, 35, 18. B. 17, 18, 18. C. 35, 17, 18. D. 17, 20, 17.
Câu 5:Oxi có 3 đồng vị ,, và cacbon có 2 đồng vị , . Có thể tạo ra số phân tử cacbonmonooxit (CO) là
A. 3. B. 9. C.6. D. 12.
Câu 6: Nguyên tố Argon có 3 đồng vị (99,63%), (0,31%), (0,06%). Nguyên tử khối trung bình của Argon là
A. 39,75. B. 37,55. C.39,99. D. 38,25.
Câu 7:Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt p, n và e là 60. Trong đó, số hạt mang điện âm bằng số hạt không mang điện. Số khối của X là
A. 30. B. 20. C. 60. D. 40.
Câu 8: Số electron tối đa chứatrongcácphân lớp s,p, d, flần lượt là
A. 2, 8, 18, 32. B.2, 6, 10, 14. C. 2, 6, 8, 18. D. 2, 4, 6, 8.
Câu 9: Cho S (Z = 16), cấu hình electron nguyên tử của lưu huỳnh là
A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p2. B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.
C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
Câu 10:Cấu hình electron của Mg2+ (Z = 12) là
A. 1s²2s²2p63s² B.1s²2s²2p6. C. 1s²2s²2p63s²3p². D. 1s²2s²2p63s²3p6.
Câu 11: Nguyên tử P (Z = 15) có số e ở lớp ngoài cùng là
A. 3. B. 4. C.5. D. 8.
Câu 12: Số e độc thân của Mn (Z = 25) là
A. 1 B. 2. C. 3. D.5.
Câu 13: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố Y có 8 electron trên các phân lớp p. Viết cấu hình electron nguyên tử của Y và cho biết Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 , Y là phi kim B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 , Y là phi kim
C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 , Y là kim loại D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6, Y là khí hiếm
Câu 14:Nguyên tố đồng có hai đồng vị bền và . Biết nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tính phần trăm hàm lượng của đồng vị 63Cu trong Cu(NO3)2 (cho O=16, N=14).
24,52% B. 9,358% C. 24,59% D. 9,285%
Câu 15: Biết tổng số hạt proton, electron và nơtron trong một nguyên tử của nguyên tố X là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Vị trí của X trong Bảng tuần hoàn và tính chất nguyên tố X là:
Ô 12,chu kì 3, nhóm IIA, là kim loạiC. Ô 11, chu kì 3, nhóm IA, là kim loại
Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA, là kim loại D. Ô 10, chu kì 2, nhóm VIIIA, là khí hiếm
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp gồm (Mg, MgO) bằng dung dịch axit HCl 7,3% vừa đủ. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lại Thị Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)