KT HKII DIA 7

Chia sẻ bởi Trần Thị Loan | Ngày 16/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: KT HKII DIA 7 thuộc Địa lí 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ THANH
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ và tên : ............................................................. .. NĂM HỌC 2007-2008
Lớp : 7/ .....
Điểm
MÔN : ĐỊA LÝ * LỚP 7
(thời gian làm bài : 45 phút )

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Châu Nam Cực có khí hậu lạnh giá gay gắt vì:
a. Do vị trí ở vùng cực nên mùa đông đêm địa cực kéo dài
b. Mùa hè có ngày kéo dài,cường độ bức xạ lại rất yếu nên khả năng tích trữ năng lượng nhiệt của lục địa kém.
c. Là một lục địa rộng-diện tích trên 14 triệu km2,băng nhiều nên nhiệt độ quanh năm thấp.
d. Tất cả đáp án trên.
Câu 2: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự khô hạn của lục địa Ô-xtrây-li-a:
a. Phần lớn lãnh thổ nằm dọc theo đường chí tuyến Nam
b. Miền Đông có dãy núi cao chắn gió biển.
c. Phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là hoang mạc
d. Miền trung tâm có đồng bằng thấp khuất gió
e. Miền tây có dòng biển lạnh Tây Ô-xtrây-li-a chảy ven bờ.
Câu 3: Ô-xtrây-li-a và Niudilen nổi tiếng về xuất khẩu các mặt hàng nông sản:
a. Cùi dừa khô,cà phê,ca cao,chuối,vani... b. Lúa mì,len,thịt bò,sản phẩm từ sữa...
c. Lúa gạo,dừa,cà phê,ca cao... d. Mía,lúa mì,nho,củ cải đường...
Câu 4: Khu vực có mật độ dân số cao nhất Châu Âu là:
a. Đông Âu b. Bắc Âu c. Nam Âu d. Tây Âu
Câu 5: Châu Mỹ có diện tích:
a. 45 triệu km2 b. 42 triệu km2 c. 24,2 triệu km2 d. 17,8 triệu km2
Câu 6: Sự đa dạng của thiên nhiên vùng núi An-đét có được nhờ:
a. Hướng núi trải dài qua nhiều đới khí hậu. b. Vị trí nằm sát biển.
c. Độ cao núi lớn. d. Câu a và c đúng.
Câu 7: Kênh đào Pa-na-ma ở Trung Mĩ - một công trình nhân tạo thuận lợi cho giao thông - nối liền hai đại dương:
a. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. b. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
c. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương d. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 8: Thảm thực vật tiêu biểu cho vùng Bắc Biển Đen và vùng Đông Nam Âu là:
a. Rừng lá rộng b. Rừng lá cứng cây bụi. c. Thảo nguyên . d. Rừng lá kim
Câu 9:Trên lục địa Ô-xtrây-li-a đại bộ phận dân cư chỉ tập trung ở vùng:
a. Ven biển phía tây b. Ven biển phía bắc và ven biển phía nam
c. Ven biển phía đông và đông nam d. Đồng bằng trung tâm
Câu 10: Khác với mọi vùng trên Trái Đất , Nam Cực được gọi là : a. Cực lạnh b. Cực bão c. Cực nước ngọt d. Tất cả đều đúng
Câu 11: Xu thế đô thị hoá nông thôn ở Châu Âu gần đây là kết quả của:
a. Đường lối công nghiệp hoá nông thôn
b. Việc mở rộng mạng lưới nông thôn ra ngoại ô
c. Tình trạng ô nhiễm môi trường trầm trọng ở đô thị d. Câu a và b đúng.

Câu 12: Ngành sản xuất nông nghiệp chuyên môn hoá của các nước vùng ven Địa Trung Hải là:
a. Chăn nuôi bò ,lợn b. Chăn nuôi dê ,cừu
c. Trồng cây ăn quả d. Trồng cây công nghiệp
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu 1: So sánh sự khác nhau giữa địa hình Bắc Mĩ và Nam Mĩ? (2,5 điểm)


Bắc Mĩ
Nam Mĩ

Địa hình phía đông

....................................................
....................................................
.........................................................
.........................................................

Địa hình phía tây

....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
.........................................................
.........................................................
.........................................................
.........................................................

Đồng bằng ở giữa
....................................................
....................................................
....................................................
.........................................................
.........................................................
.........................................................


Câu 2: Nêu rõ thế mạnh kinh tế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 57,50KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)