KT HKI TOAN
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Song Hà |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: KT HKI TOAN thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: ……………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 5
Trường:………………………… NĂM HỌC : 2012-2013
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Người coi: ……………….
Người chấm: …….………
Bài1:(1đ)Viết và đọc các số thập phân sau:
a. Sáu trăm năm mươi hai phẩy mười lăm: ………………..………………… b. Ba trăm, chín phần trăm: …………………………………………………….
c. 29,007: ………………………………………………………………………
d. 52,036: …………………………………………………………………...…
Bài 2:(1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Số thập phân có năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm, chín phần nghìn.
A.53,69 B.5,369 C.53,69 D.536,9
b.Chữ số 9 trong số thập phân 32,459 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B.Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Bài 3: (1đ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6m 9dm =………m b) 10 tấn 7 kg =…………..tấn 8 dam2 4m2 =…….dam2 302 g =……………kg
Bài 4:(1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
a. 740 m2 4,4m
b. 734,8 m2
c. 73,48 m2
d. 69,86 m2
16,7m
Bài 5: (1đ) Đúng ghi Đ , Sai ghi S vào chỗ trống:
a. 7 tấn 5kg = 7005kg b. 360 dam2 > 36ha c. 675 dm2 = 6,75 m 2 d. 8 tạ 5 kg > 850kg
Bài 6 :(2đ) Đặt tính rồi tính : a. 42,57 + 76,54 b. 716,63 – 527,14
… ........................... …………….. …….. … ........................... ……………………
… ........................... ………………..….
c. 64,06 x 6,9 d. 131,4 : 36
…………………… ………………………..
… ........................... …………….. ………... … ........................... ………………………..
… ........................... ………………..……….
…………………… …………………………
……………………. …………………………
Bài 7: (2đ)
Một ôtô trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45km, trong 3 giờ sau, mỗi giờ đi được 55 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đó đi được bao nhiêu ki-lô mét ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: (1đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Biết chiều rộng bằng 6,2 m. Tính diện tích mảnh đất đó ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 5
Bài 1/ Tính đúng mỗi câu được 0,25đ.
a. 652,15 b. 300,09
c. Hai mươi chín phẩy không trăm linh bảy phần nghìn.
d. Năm mươi hai phẩy không trăm ba mươi sáu phần nghìn.
Bài 2/ (1đ) Mỗi ý đúng 0,5đ:
Câu a ; ý B.5,369
Câu b ; D. Hàng phần nghìn
Bài 3/ (1đ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu a; 6,9m (0,25đ) ; Câu b; 10,007 tấn (0,25đ)
8,04dam 2(0,25đ) 0,302 kg (0,25đ)
Bài 4; (1đ) Ý c. 73,48 m2
Bài 5/ (1đ)
Điền đúng mỗi câu được 0,25đ
a/ Đ b/ S c/Đ d/ S
Bài 6/ (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi câu được (0,5đ)
a/ 119,11 b/ 189,49 c/ 442,014 d/ 3,65
Bài 7/ (2đ)
Bài giải
Ôtô đi trong 2 giờ đầu: (0,5đ)
45 x 2 = 90 (km)
Ôtô đi trong 3 giờ sau: (0,5đ)
55 x 3 = 165 (km)
Thời gian ôtô đi là:
2 + 3 = 8 ( giờ) (0,5đ)
Trung bình mỗi giờ ôtô đi được:
(90 + 165 ) : 5 = 51 (km) (
Lớp: ……………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 5
Trường:………………………… NĂM HỌC : 2012-2013
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Người coi: ……………….
Người chấm: …….………
Bài1:(1đ)Viết và đọc các số thập phân sau:
a. Sáu trăm năm mươi hai phẩy mười lăm: ………………..………………… b. Ba trăm, chín phần trăm: …………………………………………………….
c. 29,007: ………………………………………………………………………
d. 52,036: …………………………………………………………………...…
Bài 2:(1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Số thập phân có năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm, chín phần nghìn.
A.53,69 B.5,369 C.53,69 D.536,9
b.Chữ số 9 trong số thập phân 32,459 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B.Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Bài 3: (1đ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6m 9dm =………m b) 10 tấn 7 kg =…………..tấn 8 dam2 4m2 =…….dam2 302 g =……………kg
Bài 4:(1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
a. 740 m2 4,4m
b. 734,8 m2
c. 73,48 m2
d. 69,86 m2
16,7m
Bài 5: (1đ) Đúng ghi Đ , Sai ghi S vào chỗ trống:
a. 7 tấn 5kg = 7005kg b. 360 dam2 > 36ha c. 675 dm2 = 6,75 m 2 d. 8 tạ 5 kg > 850kg
Bài 6 :(2đ) Đặt tính rồi tính : a. 42,57 + 76,54 b. 716,63 – 527,14
… ........................... …………….. …….. … ........................... ……………………
… ........................... ………………..….
c. 64,06 x 6,9 d. 131,4 : 36
…………………… ………………………..
… ........................... …………….. ………... … ........................... ………………………..
… ........................... ………………..……….
…………………… …………………………
……………………. …………………………
Bài 7: (2đ)
Một ôtô trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45km, trong 3 giờ sau, mỗi giờ đi được 55 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đó đi được bao nhiêu ki-lô mét ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: (1đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Biết chiều rộng bằng 6,2 m. Tính diện tích mảnh đất đó ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 5
Bài 1/ Tính đúng mỗi câu được 0,25đ.
a. 652,15 b. 300,09
c. Hai mươi chín phẩy không trăm linh bảy phần nghìn.
d. Năm mươi hai phẩy không trăm ba mươi sáu phần nghìn.
Bài 2/ (1đ) Mỗi ý đúng 0,5đ:
Câu a ; ý B.5,369
Câu b ; D. Hàng phần nghìn
Bài 3/ (1đ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu a; 6,9m (0,25đ) ; Câu b; 10,007 tấn (0,25đ)
8,04dam 2(0,25đ) 0,302 kg (0,25đ)
Bài 4; (1đ) Ý c. 73,48 m2
Bài 5/ (1đ)
Điền đúng mỗi câu được 0,25đ
a/ Đ b/ S c/Đ d/ S
Bài 6/ (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi câu được (0,5đ)
a/ 119,11 b/ 189,49 c/ 442,014 d/ 3,65
Bài 7/ (2đ)
Bài giải
Ôtô đi trong 2 giờ đầu: (0,5đ)
45 x 2 = 90 (km)
Ôtô đi trong 3 giờ sau: (0,5đ)
55 x 3 = 165 (km)
Thời gian ôtô đi là:
2 + 3 = 8 ( giờ) (0,5đ)
Trung bình mỗi giờ ôtô đi được:
(90 + 165 ) : 5 = 51 (km) (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Song Hà
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)