KT HKI toan 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thiện Thông |
Ngày 08/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: KT HKI toan 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP KIỂM TRA TOÁN LỚP 1- HKI (2009 - 2010)
1. Tính : 2+ 3 – 2 =.............. 1 – 1 + 0 =........... 5 – 0 - 2 =……… 2 + 2 – 1 =............ 2 – 0 + 1 =...... …. 5 + 0 - 4 =.......... 5 – 2 + 1 =............. 5 – 3 + 2 =............. 3 + 1 - 0 =........... 4 + 1 – 1 =............. 5 – 1 + 0 =............. 4 – 0 - 2 =........... 2.Tính 1+1=….. 2+2=…. 3+3=…. 1+2=…. 2+3=…. 3+4=….. 1+3=…. 2+4=…. 3+5=….. 3. Số? 5 – 3 = ...... + 1 3 - 3 = .......+ 0 3 – 1 = 0 + ....... 5 – 2 = ...... + 2 ...... - 2 = 4 – 1 4 – 1 = 0 + ....... 5 – ..... = 1 + 1 2 + 1 = .......- 0 4 – 3 = ...... + 1 4 - 3 = .......+ 0 1 – 1 = 0 + ....... 1 = 0 +… 5 – 2 = ...... + 3 …..+1 = 4 - 1 3 – 1 = 0 + ....... 8 = 6 +…. 5 – ..... = 3 + 1 2 + 3 = .......- 0 4 – 1 = 0 + ...... 4 =… + 3 4. > , =, < 4 – 2 ......1 + 2 2 + 3 ........5 – 1 0 + 5.......... 5 - 0 5 – 0 ......3 + 2 5 - 2 ........4 – 0 2 - 0.......... 5 – 4 5 ..... 1 + 1 + 3 4 + 1 ..... 5 – 0 5 ..... 2 + 2 – 1 5 - 1 ...... 5 + 0 5. Tìm 2 số sao cho cộng chúng lại được 5 và lấy số lớn trừ đi số bé cũng được kết quả bằng 5:………………. 6. Tìm 2 số sao cho cộng chúng lại được 2 và lấy số lớn trừ đi số bé cũng được kết quả bằng 2:…...................... 7. Lan có 10 cái kẹo .Lan cho bạn 5 cái .Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo ? Giải Lan còn số cái kẹo là: ……-……=….(cái)
Đáp số……cái kẹo 8.. Phát hiện quy luật viết tiếp: 0 , 3 ,....., ..... , ..... 8 , 6 , ...., ......, ......, 9.- Viết các số chẵn bé hơn 8:............................................ - Viết các số lẻ bé hơn 9:................................................... - Viết các số lớn hơn 6 nhưng bé hơn 9:........................... 10.Nối 3 10 80 2+1 40+40 6+2+2 11.Số ? 1,2,3,…,….,….. 6,5,4,…,….,….. 12. Điền vào ô trống 19 > 12 +….. > 17 13 <….. - 4 < 15 4 = ….. + 1 + 1 …..- 5 = 5 6 > 5 + ….. 5 = 2 + …. + 2 6 < … + 2….. = 3 - 1 …. + …. = 0 4 + …. = 5 -1 1 + = 1 - …. …. + … = 5 – 0 ….- 2 > 1 + 1 ….. - 1 < 1 + 2 6 - ….. = 3 + 3 5 + ….= 5 - ….. 1 + …. > 1 + ….. 13.Huy có 6 quyển vở,Linh cho Huy 4 quyển vở.Hỏi Huy có bao nhiêu quyển vở? ……………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………….. 15. Tùng có 18 quả bóng, Tùng cho An một số quả bóng, Tùng còn lại 12 quả bóng. Hỏi Tùng cho An bao nhiêu quả bóng. 16. Đoạn thẳng thứ nhất dài 17 cm. Đoạn thẳng thứ 2 ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất 3 cm. Đoạn thẳng thứ ba dài hơn đoạn thẳng thứ hai 4 cm. Hỏi đoạn thẳng thứ ba dài bao nhiêu cm. 17.Hà hỏi Lan: “Năm nay bạn mấy tuổi”. Lan đáp: “Chị mình vừa tròn chục tuổi. Chị mình hơn mình 4 tuổi”. Hỏi Lan mấy tuổi. 18. Có 4 quả bóng xanh và đỏ , biết số bóng xanh bằng số bóng đỏ . Hỏi có mấy quả bóng xanh và đỏ? 19. Trên hình vẽ bên có: a.Mấy hình tam giác. b.Mấy hình vuông
20. Điền dâú : + , – 1….1…. 1 = 3 2 …. 2….1 = 1 1…. 1…. 1 = 3 2 …. 2…. 1 = 3 5 ….2…. 2 = 1 5 ….. 2 > 3 …. 1 5 …2 …. 2 = 5 5 …. 2 < 3 .... 1 21. Cho các số từ 0 đến 5: - Tìm các cặp số cộng lại có kết quả bằng 5:..................................................................................................................... - Tìm các cặp số khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 2:........................................................................................ 22. Số nào lấy nó cộng với nó , lấy nó trừ đi nó có kết quả là chính nó?......................................................................... 24. Cho 3 số : 1, 2,3 và các dấu
1. Tính : 2+ 3 – 2 =.............. 1 – 1 + 0 =........... 5 – 0 - 2 =……… 2 + 2 – 1 =............ 2 – 0 + 1 =...... …. 5 + 0 - 4 =.......... 5 – 2 + 1 =............. 5 – 3 + 2 =............. 3 + 1 - 0 =........... 4 + 1 – 1 =............. 5 – 1 + 0 =............. 4 – 0 - 2 =........... 2.Tính 1+1=….. 2+2=…. 3+3=…. 1+2=…. 2+3=…. 3+4=….. 1+3=…. 2+4=…. 3+5=….. 3. Số? 5 – 3 = ...... + 1 3 - 3 = .......+ 0 3 – 1 = 0 + ....... 5 – 2 = ...... + 2 ...... - 2 = 4 – 1 4 – 1 = 0 + ....... 5 – ..... = 1 + 1 2 + 1 = .......- 0 4 – 3 = ...... + 1 4 - 3 = .......+ 0 1 – 1 = 0 + ....... 1 = 0 +… 5 – 2 = ...... + 3 …..+1 = 4 - 1 3 – 1 = 0 + ....... 8 = 6 +…. 5 – ..... = 3 + 1 2 + 3 = .......- 0 4 – 1 = 0 + ...... 4 =… + 3 4. > , =, < 4 – 2 ......1 + 2 2 + 3 ........5 – 1 0 + 5.......... 5 - 0 5 – 0 ......3 + 2 5 - 2 ........4 – 0 2 - 0.......... 5 – 4 5 ..... 1 + 1 + 3 4 + 1 ..... 5 – 0 5 ..... 2 + 2 – 1 5 - 1 ...... 5 + 0 5. Tìm 2 số sao cho cộng chúng lại được 5 và lấy số lớn trừ đi số bé cũng được kết quả bằng 5:………………. 6. Tìm 2 số sao cho cộng chúng lại được 2 và lấy số lớn trừ đi số bé cũng được kết quả bằng 2:…...................... 7. Lan có 10 cái kẹo .Lan cho bạn 5 cái .Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo ? Giải Lan còn số cái kẹo là: ……-……=….(cái)
Đáp số……cái kẹo 8.. Phát hiện quy luật viết tiếp: 0 , 3 ,....., ..... , ..... 8 , 6 , ...., ......, ......, 9.- Viết các số chẵn bé hơn 8:............................................ - Viết các số lẻ bé hơn 9:................................................... - Viết các số lớn hơn 6 nhưng bé hơn 9:........................... 10.Nối 3 10 80 2+1 40+40 6+2+2 11.Số ? 1,2,3,…,….,….. 6,5,4,…,….,….. 12. Điền vào ô trống 19 > 12 +….. > 17 13 <….. - 4 < 15 4 = ….. + 1 + 1 …..- 5 = 5 6 > 5 + ….. 5 = 2 + …. + 2 6 < … + 2….. = 3 - 1 …. + …. = 0 4 + …. = 5 -1 1 + = 1 - …. …. + … = 5 – 0 ….- 2 > 1 + 1 ….. - 1 < 1 + 2 6 - ….. = 3 + 3 5 + ….= 5 - ….. 1 + …. > 1 + ….. 13.Huy có 6 quyển vở,Linh cho Huy 4 quyển vở.Hỏi Huy có bao nhiêu quyển vở? ……………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………….. 15. Tùng có 18 quả bóng, Tùng cho An một số quả bóng, Tùng còn lại 12 quả bóng. Hỏi Tùng cho An bao nhiêu quả bóng. 16. Đoạn thẳng thứ nhất dài 17 cm. Đoạn thẳng thứ 2 ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất 3 cm. Đoạn thẳng thứ ba dài hơn đoạn thẳng thứ hai 4 cm. Hỏi đoạn thẳng thứ ba dài bao nhiêu cm. 17.Hà hỏi Lan: “Năm nay bạn mấy tuổi”. Lan đáp: “Chị mình vừa tròn chục tuổi. Chị mình hơn mình 4 tuổi”. Hỏi Lan mấy tuổi. 18. Có 4 quả bóng xanh và đỏ , biết số bóng xanh bằng số bóng đỏ . Hỏi có mấy quả bóng xanh và đỏ? 19. Trên hình vẽ bên có: a.Mấy hình tam giác. b.Mấy hình vuông
20. Điền dâú : + , – 1….1…. 1 = 3 2 …. 2….1 = 1 1…. 1…. 1 = 3 2 …. 2…. 1 = 3 5 ….2…. 2 = 1 5 ….. 2 > 3 …. 1 5 …2 …. 2 = 5 5 …. 2 < 3 .... 1 21. Cho các số từ 0 đến 5: - Tìm các cặp số cộng lại có kết quả bằng 5:..................................................................................................................... - Tìm các cặp số khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 2:........................................................................................ 22. Số nào lấy nó cộng với nó , lấy nó trừ đi nó có kết quả là chính nó?......................................................................... 24. Cho 3 số : 1, 2,3 và các dấu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thiện Thông
Dung lượng: 703,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)