KT HKI môn ANH
Chia sẻ bởi Hứa Phương Thảo |
Ngày 18/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: KT HKI môn ANH thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 1: The bank is ..................... the hotel and the restaurant.
A. behind B. in front of C. opposite D. between
Câu 2: What ..................... interesting book!
A. Ø B. the C. an D. a
Câu 3: 3:45 is said:.....................
A. It’s a quarter to three. B. It’s a quarter to four C. It’s three past quarter D. It’s three to forty-five
Câu 4: Minh ..................... television every night.
A. to watch B. watches C. watch D. watchs
Câu 5: Hung will ..................... 14 on his next birthday.
A. being B. is C. be D. to be
Câu 6: “Let’s play volleyball” có nghĩa là:
A. What about playing volleyball? B. Is playing volleyball your favorite pastime?
C. We play volleyball D. Why do we play volleyball?
Câu 7: Mr. Lam repairs machines in a factory. He is a ......................
A. shop assistant B. mechanic C. farmer D. nurse
Câu 8: Which Vietnamese vacation is the .......................... ?
A. longest B. long C. longer D. most long
Câu 9: Lan will be 14 ..................... May 2nd
A. on B. from C. at D. in
Câu 10: In ....................., we study the past and how the world changes
A. Physics B. Literature C. Geography D. History
Câu 11: Ba is in his room. He ..................... the guitar now.
A. is playing B. play C. plays D. are playing
Câu 12: What should we ..................... this afternoon?
A. doing B. to do C. do D. does
Câu 13: Ba often ..................... to the cinema.
A. will go B. go C. going D. goes
Câu 14: We are ..................... an experiment.
A. making B. learning C. doing D. studying
Câu 15: Tuan speaks English ..................... than Hung.
A. best B. better C. gooder D. well
Câu 16: Let’s ..................... table tennis.
A. playing B. to play C. plays D. play
Câu 17: Odd one out (chọn từ không cùng loại với các từ còn lại)
A. baseball B. biology C. physics D. history
Câu 18: The children often play card ..................... their free time.
A. on B. at C. Ø D. in
Câu 19: John likes ..................... tennis.
A. play B. playing C. plays D. playes
Câu 20: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác
In (A) Electronics class, he learns what (B) to repair (C) household (D) appliances
Câu 21: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác
My Dad always (A) has (B) a (C) three-weeks (D)vacation.
Câu 22: ..................... is it from your house to school?
A. How much B. How old C. How far D. How long
Câu 23: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác
He does (A) his (B) homework at (C) the moment (D)
Câu 24: Could you show me the way ..................... the railway station, please?
A. at B. on C. to D. next
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 25 (1,5 điểm). Đọc kĩ đoạn văn sau và chọn một từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
My brother is (1) ............................ mechanic. He (2) ............................ machines in a factory. He (3) ............................ fives days a week. He often works in (4) ............................, sometimes in the morning and sometimes in the afternoon. He only has a (5) ............................ off a week. When he has (6) ............................ time, he often plays badminton.
Câu 26 (1,0 điểm). Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
1. My middle name is Huy
................................................................................................................................
2. They will come back at 10.30
................................................................................................................................
Câu 27 (1,5 điểm). Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh
1. How far/ Hue/ Ha long
2. What about/ go/ the movies?
3. What/
Câu 1: The bank is ..................... the hotel and the restaurant.
A. behind B. in front of C. opposite D. between
Câu 2: What ..................... interesting book!
A. Ø B. the C. an D. a
Câu 3: 3:45 is said:.....................
A. It’s a quarter to three. B. It’s a quarter to four C. It’s three past quarter D. It’s three to forty-five
Câu 4: Minh ..................... television every night.
A. to watch B. watches C. watch D. watchs
Câu 5: Hung will ..................... 14 on his next birthday.
A. being B. is C. be D. to be
Câu 6: “Let’s play volleyball” có nghĩa là:
A. What about playing volleyball? B. Is playing volleyball your favorite pastime?
C. We play volleyball D. Why do we play volleyball?
Câu 7: Mr. Lam repairs machines in a factory. He is a ......................
A. shop assistant B. mechanic C. farmer D. nurse
Câu 8: Which Vietnamese vacation is the .......................... ?
A. longest B. long C. longer D. most long
Câu 9: Lan will be 14 ..................... May 2nd
A. on B. from C. at D. in
Câu 10: In ....................., we study the past and how the world changes
A. Physics B. Literature C. Geography D. History
Câu 11: Ba is in his room. He ..................... the guitar now.
A. is playing B. play C. plays D. are playing
Câu 12: What should we ..................... this afternoon?
A. doing B. to do C. do D. does
Câu 13: Ba often ..................... to the cinema.
A. will go B. go C. going D. goes
Câu 14: We are ..................... an experiment.
A. making B. learning C. doing D. studying
Câu 15: Tuan speaks English ..................... than Hung.
A. best B. better C. gooder D. well
Câu 16: Let’s ..................... table tennis.
A. playing B. to play C. plays D. play
Câu 17: Odd one out (chọn từ không cùng loại với các từ còn lại)
A. baseball B. biology C. physics D. history
Câu 18: The children often play card ..................... their free time.
A. on B. at C. Ø D. in
Câu 19: John likes ..................... tennis.
A. play B. playing C. plays D. playes
Câu 20: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác
In (A) Electronics class, he learns what (B) to repair (C) household (D) appliances
Câu 21: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác
My Dad always (A) has (B) a (C) three-weeks (D)vacation.
Câu 22: ..................... is it from your house to school?
A. How much B. How old C. How far D. How long
Câu 23: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác
He does (A) his (B) homework at (C) the moment (D)
Câu 24: Could you show me the way ..................... the railway station, please?
A. at B. on C. to D. next
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 25 (1,5 điểm). Đọc kĩ đoạn văn sau và chọn một từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
My brother is (1) ............................ mechanic. He (2) ............................ machines in a factory. He (3) ............................ fives days a week. He often works in (4) ............................, sometimes in the morning and sometimes in the afternoon. He only has a (5) ............................ off a week. When he has (6) ............................ time, he often plays badminton.
Câu 26 (1,0 điểm). Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
1. My middle name is Huy
................................................................................................................................
2. They will come back at 10.30
................................................................................................................................
Câu 27 (1,5 điểm). Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh
1. How far/ Hue/ Ha long
2. What about/ go/ the movies?
3. What/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hứa Phương Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)