KT HK2 KHỐI 11 2014-2015
Chia sẻ bởi Lương Trung Hán |
Ngày 26/04/2019 |
141
Chia sẻ tài liệu: KT HK2 KHỐI 11 2014-2015 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Họ, tên:.................................................. THI HỌC KỲ II KHỐI 11 2014-2015
Lớp 11B…… Thời gian làm bài: 45 phút;
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
I. Phần trắc nghiệm khách quan. ( 5 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường không tương tác với:
A. Nam châm chuyển động. B. Các điện tích đứng yên.
C. Các điện tích chuyển động. D. Nam châm đứng yên.
Câu 2: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi:
A. Trong mạch có một nguồn điện. B. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
C. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều. D. Từ thông qua mạch biến thiên theo thời gian.
Câu 3: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn thì:
A. Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới. B. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra. D. Góc khúc xạ có thể lớn hơn .
Câu 4: Đơn vị của từ thông là:
A. Culông (C) B. Tesla (T) C. Vêbe (Wb) D. Henri (H)
Câu 5: Chọn câu sai. Ảnh của một vật sáng qua thấu kính phân kì luôn luôn :
A. Là ảnh thật. B. Cùng chiều với vật. C. Là ảnh ảo. D. Nhỏ hơn vật.
Câu 6: Sự điều tiết của mắt thật chất là sự thay đổi:
A. Vị trí của điểm vàng. B. Chiết suất của thủy tinh thể.
C. Vị trí của võng mạc. D. Tiêu cự của thấu kính mắt.(thủy tinh thể)
Câu 7: Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 5cm mang dòng điện I= 1A. Độ lớn của véctơ cảm ứng từ tại tâm của vòng dây là:
A. B= 12,56.10-5T B. B= 12,256.10-5T C. B= 1,256.10-5T D. B= 1,256.10-3T
Câu 8: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 30cm mang dòng điện có cường độ 0,1A trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ 0,5T vuông góc với dây dẫn. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó là:
A. 0,15N. B. 1,5N. C. 15N. D. 0,015N.
Câu 9: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình 64V, độ tự cảm của cuộn tự cảm có giá trị là:
A. L = 0,031H B. L = 0,04H C. L = 0,25H D. L = 0,4H
Câu 10: Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (n=4/3) với góc tới 300 thì góc khúc xạ
trong nước có giá trị gần đúng là:
A. B. C. r = 220 D. r = 300
Câu 11: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50(cm), khi đeo kính có độ tụ D = 2(dp),
kính đeo sát mắt, người này sẽ nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt:
A. 25 cm. B. 40 cm. C. 27,5cm. D. 36,7cm
Câu 12: Hạt electron ( e = - 1,6.10-19 C) chuyển động trong từ trường đều B=10-2 T theo hướng hợp
với véctơ cảm ứng từ một góc 300 . Lực lorenxo từ tác dụng lên điện tích là 4,8.10-15N:Tính vận tốc:
A.1,5.106 m/s B. 3.106 m/s. C. 4.106 m/s. D. 6.106 m/s
II. Phần tự luận ( 5 điểm)
Bài 1:( 2 điểm)
Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự là 20cm. Vật thật AB = 2 cm vuông góc với trục chính cho
ảnh thật lớn hơn vật hai lần
a. Xác định vị trí vật và ảnh.Độ cao của ảnh là bao nhiêu ? ( 1,5 đ)
b. Vẽ hình. ( 0,5 đ)
Bài 2:(
Lớp 11B…… Thời gian làm bài: 45 phút;
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
I. Phần trắc nghiệm khách quan. ( 5 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường không tương tác với:
A. Nam châm chuyển động. B. Các điện tích đứng yên.
C. Các điện tích chuyển động. D. Nam châm đứng yên.
Câu 2: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi:
A. Trong mạch có một nguồn điện. B. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
C. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều. D. Từ thông qua mạch biến thiên theo thời gian.
Câu 3: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn thì:
A. Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới. B. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra. D. Góc khúc xạ có thể lớn hơn .
Câu 4: Đơn vị của từ thông là:
A. Culông (C) B. Tesla (T) C. Vêbe (Wb) D. Henri (H)
Câu 5: Chọn câu sai. Ảnh của một vật sáng qua thấu kính phân kì luôn luôn :
A. Là ảnh thật. B. Cùng chiều với vật. C. Là ảnh ảo. D. Nhỏ hơn vật.
Câu 6: Sự điều tiết của mắt thật chất là sự thay đổi:
A. Vị trí của điểm vàng. B. Chiết suất của thủy tinh thể.
C. Vị trí của võng mạc. D. Tiêu cự của thấu kính mắt.(thủy tinh thể)
Câu 7: Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 5cm mang dòng điện I= 1A. Độ lớn của véctơ cảm ứng từ tại tâm của vòng dây là:
A. B= 12,56.10-5T B. B= 12,256.10-5T C. B= 1,256.10-5T D. B= 1,256.10-3T
Câu 8: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 30cm mang dòng điện có cường độ 0,1A trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ 0,5T vuông góc với dây dẫn. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó là:
A. 0,15N. B. 1,5N. C. 15N. D. 0,015N.
Câu 9: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình 64V, độ tự cảm của cuộn tự cảm có giá trị là:
A. L = 0,031H B. L = 0,04H C. L = 0,25H D. L = 0,4H
Câu 10: Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (n=4/3) với góc tới 300 thì góc khúc xạ
trong nước có giá trị gần đúng là:
A. B. C. r = 220 D. r = 300
Câu 11: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50(cm), khi đeo kính có độ tụ D = 2(dp),
kính đeo sát mắt, người này sẽ nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt:
A. 25 cm. B. 40 cm. C. 27,5cm. D. 36,7cm
Câu 12: Hạt electron ( e = - 1,6.10-19 C) chuyển động trong từ trường đều B=10-2 T theo hướng hợp
với véctơ cảm ứng từ một góc 300 . Lực lorenxo từ tác dụng lên điện tích là 4,8.10-15N:Tính vận tốc:
A.1,5.106 m/s B. 3.106 m/s. C. 4.106 m/s. D. 6.106 m/s
II. Phần tự luận ( 5 điểm)
Bài 1:( 2 điểm)
Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự là 20cm. Vật thật AB = 2 cm vuông góc với trục chính cho
ảnh thật lớn hơn vật hai lần
a. Xác định vị trí vật và ảnh.Độ cao của ảnh là bao nhiêu ? ( 1,5 đ)
b. Vẽ hình. ( 0,5 đ)
Bài 2:(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Trung Hán
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)