KT HK1 sinh 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kiều Liễu |
Ngày 18/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: KT HK1 sinh 6 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 08/12/2011
Tiết 35 kiểm tra học kì i
A. tiêu:
- Qua bài kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của từng học sinh. Từ đó có biện pháp giúp đỡ học sinh yếu, phương pháp giảng dạy phù hợp.
- Rèn kĩ năng làm bài.
B. Chuẩn bị:
- Đề bài + đáp án
C. Phương pháp:
- Trắc nghiệm + tự luận
D. Tiến trình lên lớp:
1. định :(1p) Kiểm tra sĩ số
Lớp
Thứ
Ngày dạy
Tiết
Sĩ số
Tên học sinh vắng
6A
6B
2. Kiểm tra: (40p)
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm:(3đ)
* Hãy khoanh tròn vào những câu trả lời đúng:
1. Trong những cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây thân rễ
A. Cây gừng, cây dong ta B. Cây su hào, cây cà rốt
C. Cây khoai tây, cây cà chua D. Cây cỏ tranh, cây nghệ
2. Cấu tạo tế bào thực vật gồm:
A. Vách tế bào, nhân B. Màng sinh chất
C. Chất tế bào, không bào D. Cả A, B và C
3. Trong những cây sau, cây nào không được ngắt ngọn khi trồng
A. Cây chè B. Cây đỗ
C. Cây mít D. Cây cỏ ngọt
4. Cho các từ: lục lạp – vận chuyển – lỗ khí – biểu bì – bảo vệ - đóng mở. Hãy chọn những từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau đây.
- Bao bọc phiến lá là một lớp tế bào (1)………... trong suốt nên ánh sáng có thể xuyên qua chiếu vào phần thịt lá. Lớp tế bào biểu bì có màng ngoài rất dày có chức năng (2)..………..… cho các phần bên trong của phiến lá.
- Lớp tế bào biểu bì mặt dưới có rất nhiều (3) ……………. Hoạt động (4)…………….. của nó giúp cho lá trao đổi khí và cho hơi nước thoát ra ngoài.
- Các tế bào thịt lá chứa rất nhiều (5)………………có chức năng thu nhận ánh sáng cần cho việc chế tạo chất hữu cơ. Gân lá có chức năng (6).………….. các chất cho phiến lá.
II. Tự luận(7đ)
Câu 1. (2đ) Nêu cấu tạo và chức năng các miền của rễ?
Câu 2. (2đ) So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ?
Câu 3. (3đ) Hoa gồm có những bộ phận nào? Bộ phận nào quan trọng nhất? Vì sao?
Đáp án
Trắc nghiệm: (3
Câu 1(0,5đ)
Câu 2(0,5đ)
Câu 3(0,5đ)
Câu 4 (Mỗi ý đúng 0,25đ)
A
D
C
1. Biểu bì 3. Lỗ khí 5. Lục lạp
2. Bảo vệ 4. Đóng, mở 6. Vận chuyển
Tự luận: (7
Câu 1: (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Rễ có 4 miền:
- Miền sinh trưởng: Giúp cho rễ dài ra.
- Miền hút: Hút nước và muối khoáng hoà tan.
- Miền chóp rễ: che chở, bảo vệ chpo đầu rễ.
- Miền trưởng thành: Dẫn truyền.
Câu 2: ( Mỗi ý đúng được 1 điểm )
Sự giống và khác nhau của thân non và miền hút của rễ.
Rễ (Miền hút)
Thân (Non)
Biểu bì + Lông hút
Vỏ
Thịt vỏ
Rây
Bó mạch Xen kẽ
Trụ giữa Gỗ
Ruột
Biểu bì
Vỏ
Thịt vỏ
Rây: Ngoài
Bó mạch
Trụ giữa Gỗ: Trong
Ruột
Câu 3: (Mỗi ý đúng được 1 điểm)
+ Cấu tạo hoa gồm các bộ phận là: , đế, , ,
+ các :
- Đài, tràng Bao hoa: Bảo vệ nhị, nhuỵ.
- Nhị: Có nhiều hạt phấn, chứa tế bào sinh dục đực.
- Nhuỵ: Có bầu chứa noãn mang tế bào sinh dục cái.
+ Nhị và nhuỵ
Tiết 35 kiểm tra học kì i
A. tiêu:
- Qua bài kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của từng học sinh. Từ đó có biện pháp giúp đỡ học sinh yếu, phương pháp giảng dạy phù hợp.
- Rèn kĩ năng làm bài.
B. Chuẩn bị:
- Đề bài + đáp án
C. Phương pháp:
- Trắc nghiệm + tự luận
D. Tiến trình lên lớp:
1. định :(1p) Kiểm tra sĩ số
Lớp
Thứ
Ngày dạy
Tiết
Sĩ số
Tên học sinh vắng
6A
6B
2. Kiểm tra: (40p)
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm:(3đ)
* Hãy khoanh tròn vào những câu trả lời đúng:
1. Trong những cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây thân rễ
A. Cây gừng, cây dong ta B. Cây su hào, cây cà rốt
C. Cây khoai tây, cây cà chua D. Cây cỏ tranh, cây nghệ
2. Cấu tạo tế bào thực vật gồm:
A. Vách tế bào, nhân B. Màng sinh chất
C. Chất tế bào, không bào D. Cả A, B và C
3. Trong những cây sau, cây nào không được ngắt ngọn khi trồng
A. Cây chè B. Cây đỗ
C. Cây mít D. Cây cỏ ngọt
4. Cho các từ: lục lạp – vận chuyển – lỗ khí – biểu bì – bảo vệ - đóng mở. Hãy chọn những từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau đây.
- Bao bọc phiến lá là một lớp tế bào (1)………... trong suốt nên ánh sáng có thể xuyên qua chiếu vào phần thịt lá. Lớp tế bào biểu bì có màng ngoài rất dày có chức năng (2)..………..… cho các phần bên trong của phiến lá.
- Lớp tế bào biểu bì mặt dưới có rất nhiều (3) ……………. Hoạt động (4)…………….. của nó giúp cho lá trao đổi khí và cho hơi nước thoát ra ngoài.
- Các tế bào thịt lá chứa rất nhiều (5)………………có chức năng thu nhận ánh sáng cần cho việc chế tạo chất hữu cơ. Gân lá có chức năng (6).………….. các chất cho phiến lá.
II. Tự luận(7đ)
Câu 1. (2đ) Nêu cấu tạo và chức năng các miền của rễ?
Câu 2. (2đ) So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ?
Câu 3. (3đ) Hoa gồm có những bộ phận nào? Bộ phận nào quan trọng nhất? Vì sao?
Đáp án
Trắc nghiệm: (3
Câu 1(0,5đ)
Câu 2(0,5đ)
Câu 3(0,5đ)
Câu 4 (Mỗi ý đúng 0,25đ)
A
D
C
1. Biểu bì 3. Lỗ khí 5. Lục lạp
2. Bảo vệ 4. Đóng, mở 6. Vận chuyển
Tự luận: (7
Câu 1: (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Rễ có 4 miền:
- Miền sinh trưởng: Giúp cho rễ dài ra.
- Miền hút: Hút nước và muối khoáng hoà tan.
- Miền chóp rễ: che chở, bảo vệ chpo đầu rễ.
- Miền trưởng thành: Dẫn truyền.
Câu 2: ( Mỗi ý đúng được 1 điểm )
Sự giống và khác nhau của thân non và miền hút của rễ.
Rễ (Miền hút)
Thân (Non)
Biểu bì + Lông hút
Vỏ
Thịt vỏ
Rây
Bó mạch Xen kẽ
Trụ giữa Gỗ
Ruột
Biểu bì
Vỏ
Thịt vỏ
Rây: Ngoài
Bó mạch
Trụ giữa Gỗ: Trong
Ruột
Câu 3: (Mỗi ý đúng được 1 điểm)
+ Cấu tạo hoa gồm các bộ phận là: , đế, , ,
+ các :
- Đài, tràng Bao hoa: Bảo vệ nhị, nhuỵ.
- Nhị: Có nhiều hạt phấn, chứa tế bào sinh dục đực.
- Nhuỵ: Có bầu chứa noãn mang tế bào sinh dục cái.
+ Nhị và nhuỵ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kiều Liễu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)