KT Hình 9- chương 1-Liên
Chia sẻ bởi Trịnh Mai Lien |
Ngày 18/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: KT Hình 9- chương 1-Liên thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT( lan)
MÔN: HÌNH HỌC 9 (TIẾT 19 – CHƯƠNG I)
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8
a) Độ huyền cạnh BC là
A. 10 B. 14 C. 100 D.Một kết quả khác
b) Độ dài cạnh AH là
A. 4 B. 4,8 C. 5 D. 4,6
c) Độ dài của đoạn thẳng BH là
A. 0,6 B. 3,6 C. 5 D. 4,8
d) Sin B bằng:
A. B. C. D. Một kết quả khác
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2điểm) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần
a, sin 780, cos 140, sin 470, cos 870.
b, tg 730, cotg 250, tg 620, cotg380.
Bài 2: (4điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 30 cm, AC = 40cm, BC = 50cm
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH.
b) Tính các góc B, C và độ dài AH.
c) Phân giác của cắt BC tại E. Tính BE, CE
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: HÌNH HỌC 9 (TIẾT 19 – CHƯƠNG I)
I. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (4ñ)
Caâu 1: Cho hình veõ (hình 1) sin( baèng:
A. B.
C. D.
Caâu 2: Cho hình ve õ(hình 2) ñoä daøi a baèng :
A. b.cotg( B. c.sin(
C. c.cotg( D. b.tg(
Caâu 3: Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A, ñöôøng cao AH.
Bieát BH = 3, CH = 9, ñöôøng cao AH baèng: A. 27 B. 12 C. D.
Caâu 4: Cho bieát , giaù trò cuûa baèng:
A. B. C. D.
II . PHAÀN TÖÏ LUAÄN: (6ñ)
Cho tam giác ABC có AB = 6cm, BC = 7,5cm, AC = 4,5cm.
a)Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
b)Tính góc B, góc C và đường cao AH.
c)Lấy điểm M trên cạnh BC, gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của M trên AB, AC. Tìm vị trí điểm M để độ dài cạnh PQ nhỏ nhất.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 9 (tiết 19- chương1)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu1 : Tìm x trong hình vẽ được:
A. x = 12 B. x =15
C. x = 5 D. x =7
Câu 2 : Tìm y trong hình hình vẽ được:
A . y = 7 B. y = 20
C. y = 8 D. y =1 2
Câu 3 :Cho là góc nhọn , hệ thức nào sau đây là đúng:
A. sin2. cos2 = 1 B. cotg =
C. tg. cotg = -1 D. cotg =
Câu 4: Hệ thức nào sau đây là không đúng:
A. sin350 = cos550 B. tg 400 = cotg600
C. cos500 = sin400 D . Cotg 100 = tg 800
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Cho tam giác ABC, biết , , BC = 6 cm .
a/ Tính cạnh AB, AC.
b/ Đường cao AH cắt BC tại H. Tính AH, BH.
c/ Gọi AM là phân giáccủa ( M BC).Tính BM ( làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
MÔN: HÌNH HỌC 9 (TIẾT 19 – CHƯƠNG I)
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8
a) Độ huyền cạnh BC là
A. 10 B. 14 C. 100 D.Một kết quả khác
b) Độ dài cạnh AH là
A. 4 B. 4,8 C. 5 D. 4,6
c) Độ dài của đoạn thẳng BH là
A. 0,6 B. 3,6 C. 5 D. 4,8
d) Sin B bằng:
A. B. C. D. Một kết quả khác
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2điểm) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần
a, sin 780, cos 140, sin 470, cos 870.
b, tg 730, cotg 250, tg 620, cotg380.
Bài 2: (4điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 30 cm, AC = 40cm, BC = 50cm
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH.
b) Tính các góc B, C và độ dài AH.
c) Phân giác của cắt BC tại E. Tính BE, CE
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: HÌNH HỌC 9 (TIẾT 19 – CHƯƠNG I)
I. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (4ñ)
Caâu 1: Cho hình veõ (hình 1) sin( baèng:
A. B.
C. D.
Caâu 2: Cho hình ve õ(hình 2) ñoä daøi a baèng :
A. b.cotg( B. c.sin(
C. c.cotg( D. b.tg(
Caâu 3: Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A, ñöôøng cao AH.
Bieát BH = 3, CH = 9, ñöôøng cao AH baèng: A. 27 B. 12 C. D.
Caâu 4: Cho bieát , giaù trò cuûa baèng:
A. B. C. D.
II . PHAÀN TÖÏ LUAÄN: (6ñ)
Cho tam giác ABC có AB = 6cm, BC = 7,5cm, AC = 4,5cm.
a)Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
b)Tính góc B, góc C và đường cao AH.
c)Lấy điểm M trên cạnh BC, gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của M trên AB, AC. Tìm vị trí điểm M để độ dài cạnh PQ nhỏ nhất.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 9 (tiết 19- chương1)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu1 : Tìm x trong hình vẽ được:
A. x = 12 B. x =15
C. x = 5 D. x =7
Câu 2 : Tìm y trong hình hình vẽ được:
A . y = 7 B. y = 20
C. y = 8 D. y =1 2
Câu 3 :Cho là góc nhọn , hệ thức nào sau đây là đúng:
A. sin2. cos2 = 1 B. cotg =
C. tg. cotg = -1 D. cotg =
Câu 4: Hệ thức nào sau đây là không đúng:
A. sin350 = cos550 B. tg 400 = cotg600
C. cos500 = sin400 D . Cotg 100 = tg 800
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Cho tam giác ABC, biết , , BC = 6 cm .
a/ Tính cạnh AB, AC.
b/ Đường cao AH cắt BC tại H. Tính AH, BH.
c/ Gọi AM là phân giáccủa ( M BC).Tính BM ( làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Mai Lien
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)