KT Hình Học Khối 9 tháng 4+Ma trận+Đáp án
Chia sẻ bởi Cao Thành Đạt |
Ngày 18/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: KT Hình Học Khối 9 tháng 4+Ma trận+Đáp án thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC KHỐI 9 - Tháng 4
Chương II I– GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
Tự luận
TN
Tự luận
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
-Các loại góc,cung trong đường tròn.
Các loại góc.
-Các loại góc.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4 câu
2điểm
1 câu
1 điểm
5 câu
3 điểm
-Tứ giác nội tiếp.
Tứ giác nt
-Cm tứ giác nội tiếp.
-tứ giác nội tiếp.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5 điểm
1 câu
1điểm
1 câu
1 điểm
3 câu
2,5 điểm
-Chu vi và điện tích hình tròn,hình quạt tròn
-Công thức tính chu vi và diện tích.
-Tính diện tích.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 câu
1,5điểm
2 câu
1 điểm
2câu
2điểm
7 câu
4,5điểm
Tổng
8 câu
4 điểm
2câu
1điểm
3 câu
3điểm
1 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm
15 câu
10 điểm
Họ và Tên:……………………………… Kiểm Tra 45 ‘
Lớp:9 -B Môn:Hình học-Chương :Góc với đường tròn.
Điểm
Nhận xét
Phần I:Trắc nghiệm khách quan.(4đ).Đánh dấu x vào một câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Dây AB chia đt (O) thành 2 cung, số đo cung lớn AmB bằng 1900.Số đo cung nhỏ AnB là:
a.1100 b.1700 c.2300 d.2500.
Câu 2:Góc nội tiếp chắn ………………………………………..là góc vuông.
Câu 3: Tứ giác ABCD nội tiếp (O) số đo của Â=1150.thì số đo của góc D là?
a.65 b.750 c.850. d.1050.
Câu 4:Cho đt (O) có R=1.Độ dài của đường tròn là:
a.2 b.4 c.6 d.8
Câu 5.Độ dài của cung tròn 600. có bán kính R=6 là:
a. b.2 c.4 d.5.
Câu 6.Cho đt (O) có R=2 có S=?
a. b.16 c.9 d.4
Câu 7.Một hình quạt có n=900,R=2 thì diện tích là:
a. b.6 c. 12 d.3
Câu 8.Cho hình vẽ h1 :Biết MN là đ kính. Vậy góc NMQ=?
a.200. b.300. c.350 d.400.
Phần II.Tự luận. (5,5đ)
Câu 1:Cho hình vẽ:h3,Biết đường kính CD=12 cm.Tính
a.Độ dài đường tròn (O). b.Diện tích hình tròn (O).
c.Diện tích hính quạt DmBO.
Câu 2:Cho ABC nhọn,Đường cao AM,BN cắt nhau tại F.Cmr:
a.Tứ giác CMFN nội tiếp. b.CFAB.
Câu 3.Cho đường tròn (O) bán kính OA.Gọi M là trung điểm của OA.
Dự đoán quỹ tích của M khi A di chuyển trên (O).
Đáp án.
Phần I:Trắc nghiệm khách quan.
1
2
3
4
5
6
7
8
a
Nửa đường tròn
a
a
b
d
a
a
Phần II.Tự luận. (5,5đ).
Câu 1: a/C=12cm; b:/36cm2. c
Chương II I– GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
Tự luận
TN
Tự luận
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
-Các loại góc,cung trong đường tròn.
Các loại góc.
-Các loại góc.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4 câu
2điểm
1 câu
1 điểm
5 câu
3 điểm
-Tứ giác nội tiếp.
Tứ giác nt
-Cm tứ giác nội tiếp.
-tứ giác nội tiếp.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5 điểm
1 câu
1điểm
1 câu
1 điểm
3 câu
2,5 điểm
-Chu vi và điện tích hình tròn,hình quạt tròn
-Công thức tính chu vi và diện tích.
-Tính diện tích.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 câu
1,5điểm
2 câu
1 điểm
2câu
2điểm
7 câu
4,5điểm
Tổng
8 câu
4 điểm
2câu
1điểm
3 câu
3điểm
1 câu
1 điểm
1 câu
1 điểm
15 câu
10 điểm
Họ và Tên:……………………………… Kiểm Tra 45 ‘
Lớp:9 -B Môn:Hình học-Chương :Góc với đường tròn.
Điểm
Nhận xét
Phần I:Trắc nghiệm khách quan.(4đ).Đánh dấu x vào một câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Dây AB chia đt (O) thành 2 cung, số đo cung lớn AmB bằng 1900.Số đo cung nhỏ AnB là:
a.1100 b.1700 c.2300 d.2500.
Câu 2:Góc nội tiếp chắn ………………………………………..là góc vuông.
Câu 3: Tứ giác ABCD nội tiếp (O) số đo của Â=1150.thì số đo của góc D là?
a.65 b.750 c.850. d.1050.
Câu 4:Cho đt (O) có R=1.Độ dài của đường tròn là:
a.2 b.4 c.6 d.8
Câu 5.Độ dài của cung tròn 600. có bán kính R=6 là:
a. b.2 c.4 d.5.
Câu 6.Cho đt (O) có R=2 có S=?
a. b.16 c.9 d.4
Câu 7.Một hình quạt có n=900,R=2 thì diện tích là:
a. b.6 c. 12 d.3
Câu 8.Cho hình vẽ h1 :Biết MN là đ kính. Vậy góc NMQ=?
a.200. b.300. c.350 d.400.
Phần II.Tự luận. (5,5đ)
Câu 1:Cho hình vẽ:h3,Biết đường kính CD=12 cm.Tính
a.Độ dài đường tròn (O). b.Diện tích hình tròn (O).
c.Diện tích hính quạt DmBO.
Câu 2:Cho ABC nhọn,Đường cao AM,BN cắt nhau tại F.Cmr:
a.Tứ giác CMFN nội tiếp. b.CFAB.
Câu 3.Cho đường tròn (O) bán kính OA.Gọi M là trung điểm của OA.
Dự đoán quỹ tích của M khi A di chuyển trên (O).
Đáp án.
Phần I:Trắc nghiệm khách quan.
1
2
3
4
5
6
7
8
a
Nửa đường tròn
a
a
b
d
a
a
Phần II.Tự luận. (5,5đ).
Câu 1: a/C=12cm; b:/36cm2. c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Thành Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)